peluquería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peluquería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peluquería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ peluquería trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hiệu cắt tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peluquería

hiệu cắt tóc

noun

Xem thêm ví dụ

Nos conocimos en la peluquería para perros.
Chúng tôi gặp nhau ở trung tâm chăm sóc chó mèo.
Los locales donde se ejerce la prostitución suelen ser hoteles, karaokes e incluso peluquerías.
Nơi mua bán dâm thường là các khách sạn, phòng karaoke và các viện chăm sóc sắc đẹp.
Temprano al día siguiente fue a su trabajo y, antes de que la peluquería abriera sus puertas, se puso en contacto con la empresaria que le había donado la ropa.
Sáng hôm sau, chị Nelma đi làm sớm hơn bình thường và liên lạc với người phụ nữ đã tặng đồ cho chị. Bà làm nghề kinh doanh.
¿Para qué van las mujeres ancianas a peluquerías para hacer esos cascos?
Tại sao làm nữ tuổi đi đến các cửa hàng tóc, và thực hiện những mũ bảo hiểm?
En una peluquería
Nhớ là trong tiệm nhé
Recuerdo que de niño iba a la peluquería con mi padre.
Tôi nhớ những lần tới tiệm cắt tóc với cha tôi khi còn nhỏ
Con un equipo increíble de diversos asistentes en la investigación, los trabajadores de salud comunitarios y voluntarios, hemos podido asociarnos con más de 200 peluquerías y otros lugares de confianza para la comunidad para llegar a más de 7000 hombres mayores negros.
Với một đội trợ lý nghiên cứu đa dạng đáng kinh ngạc, nhân viên y tế cộng đồng và các tình nguyện viên, chúng tôi đã có thể hợp tác với hơn 200 tiệm cắt tóc và cộng đồng đáng tin cậy khác để đạt số lượng trên 7,000 người đàn ông da đen ở độ tuổi lớn hơn
Allí trabajé en la peluquería de mi hermana y también me reuní con un pequeño grupo de Estudiantes de la Biblia, lo que me permitió seguir progresando espiritualmente.
Tôi làm việc ở tiệm uốn tóc của bà chị và tiếp tục tiến bộ về mặt thiêng liêng nhờ hội họp với một nhóm nhỏ các Học viên Kinh-thánh.
Muchas de estas instituciones imparten cursos cortos de gestión de oficinas, mecánica automotriz, reparación de computadoras, plomería, peluquería y multitud de otros oficios.
(USA Today) Nhiều trường mở những khóa ngắn hạn đào tạo nhân viên văn phòng, thợ sửa xe, sửa máy vi tính, ống nước, thợ uốn tóc và vô số nghề khác.
En su amena presentación a los niños les enseñó, entre otras cosas, que como madre tenía que tener conocimientos de medicina, sicología, religión, enseñanza, música, literatura, arte, economía, decoración, peluquería, transporte, deportes, cocina y mucho más.
Trong phần trình bày rất vui nó đưa ra cho các trẻ em, Abby đã dạy cho chúng biết, trong số những điều khác, rằng là người mẹ, nó cần phải là một chuyên gia trong một mức độ nào đó về y tế, tâm lý, tôn giáo, giảng dạy, âm nhạc, văn học, nghệ thuật, tài chính, trang trí, tạo kiểu tóc, lái xe chở con cái, thể thao, nghệ thuật ẩm thực, và còn nhiều nữa.
Iba a la peluquería dos veces por semana y gastaba dinero y tiempo comprando ropa para su armario todos los meses.
Bà đi làm tóc hai lần một tuần và mỗi tháng tiêu xài tiền bạc cũng như thời giờ để đi mua sắm quần áo.
Para 1888, sirviendo como criada en Rochester, Nueva York, ahorró suficiente dinero, 360 dólares, para pensar en abrir una peluquería pública.
Vào khoảng năm 1888, khi làm hầu gái ở Rochester, New York cô dành dụm đủ tiền -- 360 đô la -- để nghĩ về việc mở một tiệm làm tóc.
Mientras él atendía sus responsabilidades, yo limpiaba habitaciones o ayudaba en la peluquería.
Trong khi Ted chu toàn các trách nhiệm trong Hội đồng Lãnh đạo thì tôi làm công việc dọn dẹp hoặc làm tóc.
Tenía un don para la peluquería y recibí varios premios
Tôi có năng khiếu làm tóc và thậm chí đã nhận được vài giải thưởng
Viniste a la peluquería.
Anh đã đến tiệm tóc.
Había un gran salón de peluquería en el cual un día entró Catherine para hacerse arreglar el pelo.
Một hôm Catherine vào một phòng uốn tóc sang trọng để sửa tóc.
¿Ve aquella peluquería de allí?
Anh có thấy tiệm cắt tóc đằng kia không?
Recibe un texto de una de las trabajadoras, como una interna, que acaba de comenzar: "Oh, por cierto, voy a llegar tarde porque estoy en la peluquería".
Cô nhận được một tin nhắn từ một trong số nhưng người làm đó, kiểu như một thực tập sinh, mới bắt đầu thôi - viết là, "À nhân tiện, em tới trễ tí vì em đang ở chỗ làm tóc."
La novia y la dama de honor están en maquillaje y peluquería.
Cô dâu và phù dâu đang làm tóc, trang điểm.
¿Por qué otra razón estaría en la peluquería con Graham el " ninja "?
Tại sao bà ấy lại đi làm tóc với Graham-ninja?
A veces, esas conversaciones en la peluquería iban de lo que ocurre al tener la presión arterial alta y no tratarla adecuadamente.
Đôi khi, những cuộc trò chuyện ở tiệm cắt tóc nói về hậu quả khi bệnh huyết áp cao không được quan tâm đầy đủ
Las mujeres de lo que se convirtió en una cadena satélite de 500 peluquerías en Norteamérica, y después en Europa, Centroamérica y Asia, eran dueñas de las Peluquerías Harper.
Những người phụ nữ trong hệ thống mà sau này là mạng lướikhoảng 500 salon ở Mỹ, và sau đó là châu Âu và Trung Mỹ châu Á, thực sự sở hữu các tiệm Harper's Salon.
En la peluquería se oye la canción "Who Let the Dogs Out".
Họ phát hành bản cover của bài hát "Who Let the Dogs Out?" (ban đầu là của Anslem Douglas).
La trata incluso se ha encontrado en una peluquería en Nueva Jersey.
Việc bán thậm chí được tìm thấy tại một tiệm tóc bện tại New Jersey.
Según la leyenda, Guttmann contrató a Eusébio después de una reunión casual en una peluquería.
Có nguồn tin kể rằng Guttmann ký hợp đồng với Eusébio sau một cuộc gặp gỡ tình cờ tại một cửa hiệu cắt tóc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peluquería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.