percent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ percent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percent trong Tiếng Anh.

Từ percent trong Tiếng Anh có các nghĩa là phần trăm, phân, tỷ lệ phần trăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ percent

phần trăm

noun (a part or other object per hundred)

Seventy percent of it is covered by water and only 30 percent is dry land.
Bảy mươi phần trăm đất bị nước bao phủ và chỉ 30 phần trăm là đất khô.

phân

noun

Particles at 99 percent the speed of light.
Phân tử đạt 99% vận tốc ánh sáng.

tỷ lệ phần trăm

noun

Cell copy to disassemble ratio holding within one percent.
Copy tế bào ổn định trong tỷ lệ 1 phần trăm

Xem thêm ví dụ

I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
History of the Egyptian Constitution "Egypt constitution 'approved by 98.1 percent'".
Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014. ^ “Egypt constitution 'approved by 98.1 percent'”.
And they found that 100 percent of the children that had not eaten the marshmallow were successful.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
And we'll do it like this, we'll sell you back your Wednesdays for 10 percent of your salary.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
Do you know, of the 1.3 billion Chinese, over 90 percent of them think they belong to the same race, the Han?
bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán.
According to the ASRM , most infertility cases ( 85 to 90 percent ) are treated with conventional therapies , such as drug treatment or surgical repair of reproductive abnormalities .
Theo Hiệp hội Y học Sinh sản Hoa Kỳ , hầu hết các trường hợp vô sinh ( 85% tới 90% ) , sẽ được điều trị bằng các liệu pháp thông thường , chẳng hạn như điều trị bằng thuốc hoặc phẫu thuật sửa chữa những bất thường của hệ sinh sản .
KV had a 90 percent kill rate.
Virus có tỷ lệ giết người là 90%, đó là 5,4 tỷ người đã chết.
So in the United States, since the advent of treatment in the middle of the 1990s, there's been an 80- percent decline in the number of HlV- infected children.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
On any given plantation, 20 percent of the trees produce 80 percent of the crop, so Mars is looking at the genome, they're sequencing the genome of the cocoa plant.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
Now the history that we've achieved is that we've grown at 2.0 percent per year over the whole period, 1891 to 2007, and remember it's been a little bit negative since 2007.
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.
Globally, the peak of auxiliary and regular pioneers together was 1,110,251, a 34.2-percent increase over 1996!
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
It's kind of on its way out now, but we still use it for 99 percent of our stuff.
Hiện nay nó đã trở nên lỗi thời, nhưng chúng ta vẫn sử dụng nó cho 99% công việc của mình.
That 99 percent of the time when a firetruck is not parking there, it's infiltrating pollutants.
Rằng 99% thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại.
Believe it or not, “a fraction” could mean 1 percent.
Tin hay không tùy bạn, “một phần nhỏ” có thể chỉ là 1%.
And because I had 70 percent of my body burned, it would take about an hour.
Vì tôi bị bỏng 70% cơ thể nên mất khoảng 1 tiếng tháo băng.
Last I heard we had 93 percent accepted to college.
Tôi có nghe nói rằng có 93% học sinh chấp nhận tiếp tục lên đại học.
Pilots of average ability hit the bombers with only about two percent of the rounds they fired, so to obtain 20 hits, the average pilot had to fire one thousand 20 mm (0.79 in) rounds at a bomber.
Những phi công với khả năng trung bình chỉ có thể bắn trúng những chiếc máy bay ném bom với khoảng 2% số đạn bắn ra, cho nên để đạt được 20 phát trúng, một phi công trung bình phải ngắm bắn khoảng một ngàn quả đạn pháo 20 mm (0,79 inch) vào chiếc máy bay ném bom.
If 97.5 percent of the world's water is saltwater, 2.5 percent is fresh water.
Nếu 97.5% nước trên thế giới là nước mặn, thì 2.5% là nước ngọt.
Another ten percent from health care.
Y tế bị cắt giảm 10%
The number across the U.S. and Western Europe is eight percent.
con số vượt qua hoa kỳ và châu âu là 8 %
China plans to establish 10 to 20 "demonstration zones" by 2020 and introduced a regulation which requires that 35 percent of the country's shoreline should be natural by 2020.
Trung Quốc có kế hoạch thiết lập 10 đến 20 "khu trình diễn" vào năm 2020 và đưa ra một quy định yêu cầu 35% đường bờ biển của quốc gia phải tự nhiên vào năm 2020.
“East Asia Pacific continues to be the engine driving the global economy, contributing 40 percent of the world’s GDP growth - more than any other region.
“Khu vực Đông Á Thái Bình Dương vẫn là đầu tàu kinh tế toàn cầu, đóng góp tới 40% tăng trưởng GDP toàn thế giới, cao hơn bất kỳ khu vực nào khác.
A patient at rest uses only 25 percent of the oxygen available in his blood.
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
Over the last five years, aid agency funds have decreased by 40 percent.
Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây.
No, that's 1 7 percent.
Không, là 17 phần trăm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.