pérdidas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pérdidas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pérdidas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pérdidas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiệt hại, mất, tổn hại, tổn thất, rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pérdidas

thiệt hại

(losses)

mất

(loss)

tổn hại

(losses)

tổn thất

(losses)

rác

(waste)

Xem thêm ví dụ

No quiero jugadores que lamenten el tiempo perdido jugando, tiempo que yo les alenté a gastar.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
¿O dejaría a las otras noventa y nueve en un lugar seguro y se iría a buscar a la perdida?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
Ayudo a una viajera perdida.
Oh, chỉ là giúp đỡ một người đi lạc thôi.
Los he perdido.
Tôi mất dấu bọn chúng rồi.
Pese a haber perdido a mi esposo, no me siento sola.
Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc.
Convirtiendo %# a un formato de archivo sin pérdida
Đang chuyển đổi % # sang định dạng tập tin không mất gì
Podríamos alcanzar a las almas perdidas.
Những linh hồn đang bị mất mà bây giờ có thể cứu vớt.
Lo mismo les ocurre hoy día a muchas personas que sufren la pérdida de un familiar o de un amigo.
Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình.
Debo haber perdido mi toque.
Chắc anh đã... mất cảm giác yêu.
Si has perdido el teléfono, puedes comprar uno nuevo del mismo operador y conservar el número o comprar otra tarjeta SIM.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
Desde hace tiempo tengo deseo de tu boca, como un hombre perdido en el desierto necesita el agua fresca.
Anh sẽ cần miệng em một thời gian, cũng như một người lạc trong sa mạc cần nước uống.
Nunca más perdida, por Greg K.
Không Còn Bị Thất Lạc Nữa, tranh của Greg K.
Te dábamos por perdida.
Bố mẹ tưởng sẽ lạc mất con mãi mãi.
Si hubiese perdido 3 de ellos me hubiese quedado con 1.
Nếu tôi làm mất 3 vật trong 4 vật đó tôi sẽ chỉ còn 1
El ejército francés sufrió grandes pérdidas.
Quân Pháp chịu thiệt hại rất nặng nề.
Los años 80 y 90 fueron décadas perdidas, África no lo estaba haciendo bien, y algunos recordarán una portada de "The Economist" donde decía, "El Continente Perdido".
Những năm 80 và 90 là thập kỷ đánh mất, khi Châu Phi hoạt động kém hiệu quả, và một số các bạn sẽ nhớ đến bìa tạp chí “Econimist” rồi thốt lên, “Lục địa bị mất.”
La pérdida del Akagi y de otros tres portaaviones de la Armada Imperial Japonesa en la batalla de Midway fue una derrota estratégica crucial para Japón y contribuyó significativamente a la victoria final de los aliados en el Pacífico.
Việc bị mất Akagi cùng với ba tàu sân bay hạm đội khác tại Midway là một thất bại chiến lược nghiêm trọng cho phía Nhật Bản, góp phần đáng kể cho chiến thắng sau cùng của phe Đồng Minh tại Thái Bình Dương.
Un desliz y podría haber perdido la partida.
Tôi sẽ lấy điện thoại của ông và cả cái laptop
Si ese tiempo parece perdido, se puede reencontrar.
Nếu thời gian đó dường như đã bị quên lãng, thì có thể được tìm thấy lại một lần nữa.
Por extraño que parezca, la imagen a la derecha sigue siendo un lugar turístico muy popular para bucear en la isla de Maui, a pesar de haber perdido la mayor parte de su capa de coral en la última década.
Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua.
En vista de nuestras pérdidas, el Consejo cree... que hoy en día necesitamos todos los aliados posibles.
Vì những trận thua với người Borg và người Dominion, Hội đồng thấy rằng chúng ta có càng nhiều đồng minh càng tốt.
9) ¿Qué técnicas permiten reducir la pérdida de sangre en una intervención quirúrgica?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
Pero en 1994, 3 años después, sentí que había perdido el interés casi por todo.
Nhưng năm 1994, 3 năm sau, Tôi thấy mình đang mất dần sự hứng thú với mọi thứ.
Estoy perdido.
Tôi bỏ rồi.
Y la horrible pérdida de la suavidad de su piel
Và những nếp nhăn thay thế cho tuổi trẻ

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pérdidas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.