perderse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perderse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perderse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perderse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạc, lạc lối, lạc đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perderse

lạc

verb

Además Joey puede perderse y tendrán que llamarnos para que pasemos a recogerlo.
Thêm nữa, Joey còn có thể bị lạc, mình lại phải đi tìm nữa.

lạc lối

verb

lạc đường

verb

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, tras dieciséis años de matrimonio, tuvo que reconocer que su capacidad de comunicación parecía perderse al llegar a casa, con Adrian, su esposa.
Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất.
Además Joey puede perderse y tendrán que llamarnos para que pasemos a recogerlo.
Thêm nữa, Joey còn có thể bị lạc, mình lại phải đi tìm nữa.
El compañerismo directo con los hermanos proporciona “un intercambio de estímulo” y les permite a los nuevos apreciar mejor el valor de no perderse ninguna reunión.
Việc kết hợp với anh em giúp chúng ta “cùng nhau giục lòng mạnh-mẽ” cũng như giúp những người mới hiểu rõ hơn tại sao cần tham dự các buổi nhóm.
Los votos no pueden perderse porque de ser así no los encontrarían cuando los buscaran.
Các lá phiếu không thể mất, bởi vì sau đó bạn sẽ không thể tìm thấy phiếu của bạn khi bạn tìm kiếm nó.
10 Un buen pastor sabe que cualquiera de sus ovejas podría perderse.
10 Người chăn giỏi biết rằng bất cứ con cừu nào cũng có thể bị lạc khỏi bầy.
Esta lección podría perderse si los padres dan más prioridad a las actividades extraescolares que a las tareas del hogar.
Chúng sẽ không học được điều này nếu cha mẹ ưu tiên các hoạt động ngoại khóa hơn là làm việc nhà.
La relación con él pudiera llevar posteriormente a perderse una sola reunión.
Rồi sự giao du đó có thể đưa đến việc bỏ nhóm họp dù chỉ một lần.
Desde entonces empezó a asistir a las reuniones sin perderse una.
Từ đó về sau, bà bắt đầu tham dự các buổi nhóm họp và không vắng mặt lần nào.
Y no nos sorprende que algunas personas den crédito a tales mentiras y tergiversaciones, pues “cualquiera que es inexperto pone fe en toda palabra” (Proverbios 14:15). Sin embargo, los cristianos leales no creen todos los comentarios que se hacen sobre sus hermanos y de seguro no permiten que la propaganda engañosa los lleve a perderse reuniones cristianas, disminuir su actividad en el ministerio del campo o flaquear en la fe.
(Châm-ngôn 14:15) Nhưng các tín đồ trung thành thì không tin hết mọi lời bàn tán về anh em họ, và họ chắc chắn không bỏ nhóm họp, giảm thánh chức, hoặc lay chuyển đức tin vì những lời tuyên truyền xấu.
Se miró en las camas y la antigua frontera entre la hierba, y después de haber dado la vuelta, tratando de no perderse nada, ella había encontrado muchos más filosos, puntas de color verde pálido, y se había convertido en muy emocionado de nuevo.
Cô nhìn vào giường biên giới cũ và trong cỏ, và sau khi cô đã đi vòng, cố gắng để bỏ lỡ không có gì, cô đã tìm thấy bao giờ nên nhiều sắc nét hơn, điểm màu xanh lá cây, và cô đã trở nên khá vui mừng một lần nữa.
Es muy peligroso perderse allí.
Rất nguy hiểm nếu lạc trong đó.
El hermano John Tanner vendió su granja de más de 890 hectáreas en Nueva York y llegó a Kirtland justamente a tiempo para prestar al Profeta los $2.000 dólares que se necesitaban para saldar la hipoteca de la manzana del templo, que estaba a punto de perderse por falta de pago.
Anh John Tanner bán nông trại rộng 890,31 hecta của mình ở New York, đến Kirtland đúng lúc để cho Vị Tiên Tri vay 2.000 Mỹ kim để trả tiền thề chấp của lô đất đền thờ mà sắp bị tịch thu thế nợ.
Mi jefe tenía un partido de golf que no quería perderse.
Ông chủ tôi có những trận Golf mà ông ta không muốn lỡ.
* Por eso les enseñamos a servir a los demás, para que puedan obtener las bendiciones de encontrarse a sí mismos al perderse en el servicio de los demás (véanseMarcos 8:35; Mosíah 2:17).
* Đó là lý do tại sao chúng ta dạy chúng phục vụ người khác, để chúng có thể nhận được các phước lành của việc tự tìm lại mình khi hết lòng phục vụ người khác (xin xem Mác 8:35; Mô Si A 2:17).
El dinero protege —es decir, da cierta seguridad—, pues permite adquirir lo que se necesite, pero aun así puede perderse.
(Truyền-đạo 7:11, 12, TTGM; Châm-ngôn 3:21) Trong khi tiền bạc cho chúng ta một sự che chở nào đó và giúp mình mua được những gì cần thiết, nhưng tiền vẫn có thể bị mất.
No querrá perderse la foto.
Ông không muốn bỏ qua bức hình mà.
Un acontecimiento que no puede perderse
Một buổi lễ bạn không nên bỏ lỡ
Terminó Top 40 por segundo año seguido a pesar de perderse tres meses con una lesión en la rodilla.
Sang mùa giải thứ hai hứa hẹn hơn nhưng anh cũng mất ba tháng nghỉ vì chấn thương đầu gối.
Al cabo de un tiempo, regresaron por temor a perderse.
Sau đó, họ lại quay về, vì lo sợ bị lạc.
No debe perderse de vista el hecho de que no hay evidencia de que hubiera arrepentimiento alguno por parte de ellos.
Cũng phải nói thêm là họ không tỏ ra ăn năn chút nào.
No creo que vaya a perderse otra vida.
Tôi không muốn hy sinh thêm một mạng người nào nữa vì việc đó.
¿O están persiguiendo el bien común, lo cual requiere perderse a sí mismos y pasar a ser simplemente partes de un todo?
Hay đang theo đuổi mục đích của tập thế, thứ mà sẽ đòi hỏi ở họ sự quên mình và trở thành của một phần của tập thể?
La distancia no es un obstáculo insalvable para los testigos de Jehová que están resueltos a no perderse estos acontecimientos.
Khoảng cách không phải là vấn đề không vượt qua được đối với các Nhân Chứng Giê-hô-va quyết chí có mặt tại các đại hội.
Las calles estaban inundadas, pero la gente no quería perderse la oportunidad de ser parte de ese gran día nacional.
Đường phố ngập lụt, nhưng họ không muốn bỏ lỡ cơ hội để là một phần của một ngày quốc gia trọng đại như thế này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perderse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.