percibir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ percibir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percibir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ percibir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảm, cảm thấy, nhận thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ percibir

cảm

verb

Los dos niños más pequeños percibieron la tensión de la situación y comenzaron a llorar.
Hai đứa con nhỏ nhất đã cảm thấy tình hình căng thẳng và bắt đầu khóc.

cảm thấy

verb

Los dos niños más pequeños percibieron la tensión de la situación y comenzaron a llorar.
Hai đứa con nhỏ nhất đã cảm thấy tình hình căng thẳng và bắt đầu khóc.

nhận thức

verb

Si tan solo pudieras percibir el tiempo como lo percibo yo.
Chỉ khi em nhận thức được thời gian như anh.

Xem thêm ví dụ

¿Qué le permitió a David percibir la voluntad divina?
Điều gì đã giúp Đa-vít nhận ra ý muốn của Đức Chúa Trời?
“Debemos también esforzarnos por percibir cuándo nos ‘[separamos] del Espíritu del Señor, para que no tenga cabida en [nosotros] para [guiarnos] por las sendas de la sabiduría, a fin de que [seamos] bendecidos, prosperados y preservados’ (Mosíah 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
Aun así, la experiencia visual previa parece ser imprescindible para percibir este efecto, lo que se ha demostrado por el hecho de que los ciegos congénitos no son sensibles a él.
Tuy nhiên, kinh nghiệm thị giác trước đây dường như là bắt buộc để nhận thức nó như được chứng minh bởi thực tế rằng các đối tượng mù lòa không nhạy cảm với nó.
El desarrollo físico es bastante fácil de percibir.
Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy.
Por último, éste podría servir para aislar y detectar los exosomas de un tipo particular de cáncer al percibir e informar su presencia en cuestión de minutos.
Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút.
Esta observación también nos ayuda a percibir algunas de sus cualidades.
Làm như vậy, chúng ta có thể nhận ra một số đức tính của Ngài.
Ahora bien, ¿cómo puede percibir cuál es la voluntad de Dios al respecto?
Làm sao anh nhận biết ý muốn Ngài là gì trong vấn đề này?
Y al mismo tiempo, se tiene que percibir y actuar en el mundo, lo que acarrea muchos problemas.
Và chúng tôi sẽ cho rằng bạn có cả nhận thức và hành động tác động đến thế giới, là nơi vốn có nhiều vấn đề.
El término griego que se traduce por “considerar” significa “percibir [...], entender claramente, considerar estrechamente” (Diccionario Expositivo de Palabras del Nuevo Testamento, de W.
Để “suy kỹ” có nghĩa là “nhận biết rõ ràng..., hiểu đầy đủ, xem xét kỹ lưỡng” (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words).
(Salmo 139:16) Por consiguiente, tan pronto como las combinaciones genéticas se forman al tiempo de la concepción, Jehová Dios puede percibir y tener un registro de los rasgos fundamentales de un niño.
Như vậy, ngay khi các nhiễm thể kết hợp nhau lúc thụ thai thì Giê-hô-va Đức Chúa Trời có thể nhận thức và có một hồ sơ ghi lại những tính chất căn bản của một đứa trẻ.
De todos modos, el cristiano que razona sobre la situación debe poder percibir que esta le ofrece la oportunidad de demostrar la autenticidad de su amor.
Tuy nhiên, tín đồ nào mà phân tích tình thế nên nhận biết rằng điều này cuối cùng sẽ cho mình cơ hội chứng tỏ mình có lòng yêu thương chân thật.
Definió entendimiento como “la aptitud de analizar un asunto y percibir la relación de sus elementos entre sí y con el todo, captando así su significado”.
Sự hiểu biết được định nghĩa là “khả năng thấy rõ thực chất và nguyên do của vấn đề bằng cách nắm được mối quan hệ giữa các phần với toàn bộ, nhờ đó nhận ra ý nghĩa của nó”.
Y no solo eso: al igual que el ser humano, estas criaturas fueron capaces de “percibir emociones en la expresión facial”.
“Mặt trời không tối hơn nhưng chính mây, không khí ô nhiễm và các chất trong bình phun đã che khuất ánh sáng”.
Si nos esforzamos por percibir el desaliento de nuestros hermanos en la fe, tal vez ‘podamos consolar a los que se hallan en cualquier clase de tribulación mediante el consuelo con que nosotros mismos estamos siendo consolados por Dios’ (2 Corintios 1:3-5).
Nếu mau mắn để ý thấy những anh em nào cùng đạo bị nản lòng, chúng ta có thể ‘nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng ta, thì chúng ta cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-khó nào họ gặp’ (II Cô-rinh-tô 1:3-5).
Aquí la Biblia habla de ver, no con ojos físicos, sino en el sentido de discernir o percibir.
Ở đây Kinh-thánh nói đến việc nhìn thấy, không phải bằng mắt thể chất, nhưng theo nghĩa là nhận định hay ý thức được.
Los oyentes recibirán aún más aliento si les ayuda a percibir el valor de lo que están haciendo.
Khi anh em được giúp để thấy giá trị của những việc họ đang làm thì họ sẽ được khích lệ thêm.
El valor de la elección depende de nuestra habilidad en percibir las diferencias entre las opciones.
Giá trị của sự lựa chọn bằn ở khả năng của chúng ta quan sát những sự khác biệt giữa các sự lựa chọn.
Pude percibir la paz en el ambiente.
Tôi có thể cảm nhận được bầu không khí bình an.
En el momento más inesperado, reaparecen en mi mente esas imágenes, sea al percibir un determinado olor, oír una canción, ver algo, o sencillamente porque sí.
Tôi vẫn thấy các hình ảnh ấy vào những lúc không ngờ—khi ngửi một mùi, nghe một bản nhạc, thấy một cái gì đó hoặc ngay cả khi đang suy nghĩ lan man.
Así que tenemos un modelo en potencia, un modelo emergente sobre cómo percibir las ciudades en las que vivimos, y convertirlas en ciudades Verdes Brillantes.
Chúng ta có một mô hình khá tiềm năng, một mô hình mà chúng ta đang tìm kiếm để biến thành phố chúng ta đang sống thành các thành phố xanh.
Ese rechazo total a percibir la más mínima luz o alegría... aunque las tengas delante de las narices.
Từ chối nhìn nhận bất cứ ánh sáng và niềm vui nào, ngay cả khi nó rọi vào mặt em.
Entonces decidí seguir ampliando mi percepción del color, y agregué infrarrojos y ultravioletas a la escala de color traducida en sonido, y ahora oigo colores que el ojo humano no puede percibir.
Vì thế tôi quyết định mở rộng khả năng nhận thức màu của mình, và tôi đã thêm vào hồng ngoại và cực tím vào thang màu sắc- âm thanh, nên giờ đây tôi có thể nghe những màu, mà mắt người không thể nhận thức được.
Así pues, tenemos que percibir o distinguir lo que le desagrada a Jehová.
Vì vậy, chúng ta cần nhận thức hoặc hiểu rõ những gì không làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va.
No me pudo percibir.
Nó không cảm nhận được tôi.
Me permite ignorar detalles ajenos y percibir aquello que otros no ven.
Thực ra, mình chỉ suy luận từ những chi tiết trong quá khứ và quan sát kỹ những thứ mà người khác thường bỏ qua...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percibir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.