perforate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perforate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perforate trong Tiếng Anh.

Từ perforate trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoan, đục lỗ, xoi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perforate

khoan

verb

đục lỗ

adjective

and you tear along a perforation.
và bạn xé theo đường đục lỗ này.

xoi

adjective

Xem thêm ví dụ

A CT scan is typically the preferred method of diagnosis; however, free air from a perforation can often be seen on plain X-ray.
CT scan thường là phương pháp chẩn đoán tốt hơn; tuy nhiên, khí tự do từ lỗ thủng có thể nhìn thấy trên phim X quang thường.
Therefore, Hypericum perforatum is sometimes called "common St John's wort" or "perforate St John's wort" to differentiate it.
Vì vậy, Hypericum perforatum đôi khi được gọi là "common St John's wort" hay"perforate St John's wort" để dễ phân biệt.
Bucculatrix ivella (the groundsel leaf-perforator moth or groundsel leaf-mining moth) is a moth of the Bucculatricidae family.
Bucculatrix ivella (tên tiếng Anh: Groundsel Leaf-perforator Moth hoặc Groundsel Leaf-mining Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Bucculatricidae.
Doody briefly described the mushroom like so: "fungus pulverulentus, coli instar perforatus, cum volva stellata" (a powdery mushroom, perforated like a colander, with a star-shaped volva), and went on to explain that he found it in 1695 in Kent.
Doody mô tả ngắn gọn về loài nấm này: "fungus pulverulentus coli instar perforatus, cum volva stellata" (thân nấm phủ bụi, như một cái chao đục lỗ, volva (bộ phận vươn ra từ chân nấm) hình sao), và viết rằng ông tìm thấy nó năm 1695 ở Kent.
It kills parasites relatively slowly, and in those with very heavy infestations, it can cause some parasites to migrate out of the digestive system, leading to appendicitis, bile duct problems, or intestinal perforation.
Nó giết chết ký sinh trùng tương đối chậm, và ở những người bị nhiễm rất nặng, nó có thể làm một số ký sinh trùng di chuyển ra khỏi hệ tiêu hóa, dẫn đến viêm ruột thừa, các vấn đề về đường mật, hoặc thủng ruột.
The structure has a surviving perforated roof comb and is believed to date to the Early Classic.
Cấu trúc này có một chiếc lược mái đục lỗ còn sót lại và được cho là có từ thời đầu cổ điển.
It has been restored and also has three doorways opening onto a single room and the remains of a perforated roof comb.
Nó đã được khôi phục và cũng có ba ô cửa mở vào một phòng và phần còn lại của một chiếc lược mái đục lỗ.
Hypericum perforatum, known as perforate St John's-wort, common Saint John's wort and St John's wort, is a flowering plant in the family Hypericaceae.
Hypericum perforatum, (tiếng Anh: được gọi phổ biến là perforate St John's-wort, common Saint John's wort và St John's wort), là một loài thực vật có hoa trong Họ Ban.
On December 11, 1943, he was officially classified 4-F ("Registrant not acceptable for military service") by his draft board because of a perforated eardrum.
Ngày 11 tháng 12 năm 1943, ông được phân vào hàng 4-F ("Người đăng ký không được chấp nhận trong quân đội") vì màng nhĩ bị thủng (được kiểm tra bởi ban tuyển quân).
Two sculptured altars are located in front of the structure, which still has the remains of a perforated roof comb.
Hai bàn thờ được điêu khắc được đặt ở phía trước của cấu trúc, vẫn còn sót lại của một chiếc lược mái đục lỗ.
Less common versions of the adidas stan smith are: adidas Stan Smith Millennium (659910, 073158): This is an updated version of the classic adidas Stan Smith, which has the same three perforation "stripes", but has the new Adidas logo instead of the Adidas trefoil logo.
Những phiên bản không thường thấy của mẫu giày adidas Stan Smith là: adidas Stan Smith Millennium (659910, 073158): Đây là phiên bản cải tiến của mẫu adidas Stan Smith cổ điển, cũng có logo ba sọc dưới dạng các lỗ nhỏ, tuy nhiên nó lại có logo Adidas thay vì logo cỏ ba lá của Adidas.
There's no perforated edge, right?
Không có cạnh răng cưa nào, đúng không?
In most species of Nephelomys, the posterolateral palatal pits, perforations of the palate near the third molar, are conspicuous and receded into a depression or fossa, but in N. nimbosus and N. caracolus, they are much smaller.
Ở hầu hết các loài Nephelomys, các vòm vòm hậu môn phía sau, lỗ thủng của vòm miệng gần vị trí thứ ba, dễ nhìn thấy và tróc xuống hoặc trào ngược, nhưng ở N. nimbosus và N. caracolus, chúng nhỏ hơn nhiều.
And I started thinking about the textile like a shell made of concrete with perforations that would let the air in, and also the light, but in a filtered way.
Và tôi bắt đầu nghĩ đến vải vóc giống như vỏ sò làm bằng bê tông với những lỗ cho không khí lọt vào, và ánh sáng cũng thế nhưng theo một cách chọn lọc.
This allows the submucosal tissue plane to be identified after the polyp is removed, which is useful in determining if more tissue needs to be removed, or if there has been a high risk for perforation.
Điều này cho phép xác định được mô màng dưới niêm mạc sau khi lấy polyp, điều này rất hữu ích trong việc xác định nếu cần phải loại bỏ nhiều mô hơn, hoặc nếu có nguy cơ thủng ruột cao.
The infection caused a perforation in his sigmoid colon.
Nhiễm trùng đã làm thủng đại tràng xích ma của nó.
It means Little Perforation.
Nó bao gồm một động thái nhỏ.
The research was later expanded in the 1920s to include the application of perforated pipe systems.
Nghiên cứu sau đó được mở rộng vào những năm 1920 bao gồm việc áp dụng những đường ống có đục lỗ.
By mid-2018, the rate of pipeline perforations had risen considerably to slightly over 40 perforations per day, compared to 28 perforations per day in 2017.
Vào giữa năm 2018, tốc độ đục lỗ đường ống hiện đã tăng đáng kể với hơn 40 lỗ đục mỗi ngày, so với 28 lỗ mỗi ngày, vào năm 2017.
Thinking that his carotid artery had been perforated, I applied direct pressure to his neck with my right hand while using my left hand to call the neuroradiologist who had performed his procedure.
Vì nghĩ rằng động mạch cảnh của ông đã được thông rồi nên tôi đè xuống ngay cổ của ông với bàn tay phải trong khi dùng tay trái của mình để gọi người chụp tia x thần kinh là người đã thực hiện thủ tục này.
The central dome is surrounded by 72 Buddha statues, each seated inside a perforated stupa.
Mái vòm trên cùng được bao quanh bởi 72 pho tượng Phật, mỗi tượng được đặt trong một phù đồ.
On 22 March 1942, several splinters from a 15-inch (38 cm) near miss from the Italian battleship Littorio perforated one of her boilers during the Second Battle of Sirte and Havock was forced to make for Malta for repairs.
Vào ngày 22 tháng 3 năm 1942, mảnh đạn từ một phát đạn pháo suýt trúng từ thiết giáp hạm Ý Littorio đã xuyên thủng một trong các nồi hơi của nó trong Trận Sirte thứ hai, và Havock phải đi đến Malta để sửa chữa.
1854 – A Penny Red with perforations was the first perforated postage stamp to be officially issued for distribution.
1854 – Tem Penny Red trở thành con tem bưu chính đầu tiên có viền răng cưa được phát hành.
The cheese is then cast into molds, sometimes with a traditional perforated ladle called a pelle à brie.
Pho mát sau đó được đúc thành khuôn, đôi khi với một cái muôi đục lỗ truyền thống được gọi là pelle à brie.
It perforated.
đục thủng rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perforate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.