periné trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ periné trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periné trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ periné trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hội âm, 會陰, Hội Âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ periné

hội âm

noun (Región del cuerpo que se encuentra entre el área genital y el ano. Entre la vulva y el ano en las hembras y entre el escroto y el ano en los machos.)

會陰

noun

Hội Âm

noun (región anatómica correspondiente al suelo de la pelvis)

Xem thêm ví dụ

Sophie Sonia Perin (1976), participó en el Miss Universo 1975.
Cô là: Sophie Sonia Perin, Pháp 1976.
También introdujo once nuevas armas para el juego; la Modelo 1900, Avtomat Fiódorova, Parabellum MG14/17, Mosin-Nagant M91, Nagant M1895, SMG 08/18, Fusil General Liu, Perino Modelo 1908, Vetterli-Vitali M1870/87, pistola Obrez (fusil Mosin-Nagant recortado) y Carabina C93.
Nó cũng có 11 loại vũ khí mới; Model 1900, Fedorov Avtomat, Parabellum MG14 / 17, Mosin-Nagant M91, Nagant Revolver, SMG 08/18, General Liu rifle, Perino Model 1908, Vetterili-Vitalli M1870 / 87, Obrez và C93 Carbine.
¿Hola Sra. Perine?
A-lô. Bà Perine hả?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periné trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.