perjudicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perjudicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perjudicar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perjudicar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm hại, hại, làm tổn thương, làm hư hại, làm hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perjudicar

làm hại

(to harm)

hại

(to harm)

làm tổn thương

(injure)

làm hư hại

(impair)

làm hỏng

(hurt)

Xem thêm ví dụ

¿O prefiero las emociones fuertes que podrían perjudicar mi salud o incluso dejarme inválido?
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
No pueden saber, sentir, ni hacer nada, así que tampoco pueden perjudicar a los vivos, ni ayudarlos de ninguna manera (Salmo 146:3, 4).
Vì không còn ý thức, cảm nhận hoặc nếm trải được bất cứ điều gì nên người chết không thể làm hại hay phù hộ người sống.—Thi thiên 146:3, 4.
Los expertos advierten que exponerse durante dos o tres horas a un sonido de 90 decibeles puede perjudicar la audición.
Các chuyên gia lưu ý rằng nghe mãi một điều gì trong hai hoặc ba giờ liền ở mức độ 90 đêxiben có thể làm hại tai bạn.
Jesús sabía que el abatimiento prolongado podría perjudicar a los apóstoles
Chúa Giê-su biết rằng sự nản lòng dai dẳng có thể làm lòng các môn đồ bối rối
Al final, lo que perjudicará a la mayoría no son las palabras de nuestros enemigos sino el silencio de nuestros amigos.
"Cuối cùng thì, cái làm ta đau nhất không phải là lời nói của kẻ thù của ta mà là sự im lặng của bạn bè ta.
El Globe declara que “el llanto en sí mismo no perjudicará al niño, pero zarandear con fuerza a un recién nacido, aunque sea durante unos instantes, puede causarle daños neurológicos irreversibles, e incluso la muerte”.
Theo tờ Globe, “việc bé khóc không gây hại, nhưng chính việc xóc và lắc mạnh em bé, dù trong thời gian ngắn, có thể gây chấn thương lâu dài đến hệ thần kinh, thậm chí dẫn đến tử vong”.
¿Cómo puede perjudicar nuestra relación con Jehová no perdonar cuando hay base para tener misericordia?
Nếu chúng ta không chịu tha thứ người khác khi có lý do để bày tỏ lòng thương xót, thì điều này có thể gây hại như thế nào cho mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va?
14 Pablo insta a los cristianos a que se abstengan de la fornicación y tengan autodominio, de modo que “nadie llegue al punto de perjudicar y abuse de los derechos de su hermano”.
14 Phao-lô khuyên giục các tín đồ đấng Christ phải tránh tà dâm và phải bày tỏ tính tự chủ để “chớ có ai phỉnh-phờ anh em mình, hay là làm hại anh em bất kỳ việc gì” (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7).
En el presente sistema de cosas bajo el control de Satanás hay muchas cosas que al parecer prometen grandes beneficios, pero en realidad pueden perjudicar nuestra relación con Dios.
Trong hệ thống mọi sự hiện tại do Sa-tan kiểm soát, có nhiều điều có vẻ hứa hẹn nhiều lợi ích tốt đẹp, nhưng thật ra có thể làm phương hại đến mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời.
La pobreza es otro factor que puede perjudicar a los niños.
Sự nghèo khó cũng là một yếu tố khác có thể khiến cho trẻ con phải chịu thiệt thòi.
La distracción puede perjudicar la armonía
Sự phân tâm có thể làm hại sự hòa hợp
Ningún buen padre quiere perjudicar a sus hijos.
Không cha mẹ yêu thương nào muốn làm hại con mình.
El fervor religioso que se rige por la sabiduría humana, y no por la justicia de Jehová, puede perjudicar a otros.
Khi lòng nhiệt thành vì đạo được hướng dẫn bởi sự khôn ngoan của loài người thay vì bởi sự công bình của Đức Giê-hô-va, nó có thể làm tổn thương người khác.
El egoísmo y la falta de autodominio pueden perjudicar seriamente la relación íntima de los cónyuges.
Tính ích kỷ và thiếu tự chủ có thể gây tai hại nghiêm trọng cho mối liên lạc mật thiết này trong hôn nhân.
No te perjudicará.
Chẳng có hại gì đâu.
Y aún si me equivoco en ambas cuestiones, aún si pudiesen retomar el control del país, si invitasen nuevamente a Al-Qaeda, es extremadamente improbable que Al-Qaeda pudiese mejorar significativamente su capacidad para dañar a los Estados Unidos o perjudicar a Europa.
Và ngay cả khi tôi nhầm lẫn về hai điều đó, ngay cả khi họ có thể chiếm lại đất nước, ngay cả khi họ mời quân khủng bố quay trở lại, cũng vô cùng khó khăn để Al-Qaeda có thể tăng cường mạnh mẽ khả năng gây tổn hại tới nước Mỹ hoặc Châu Âu.
“Porque esto es voluntad de Dios, la santificación de ustedes: que se abstengan de la fornicación; . . . que nadie llegue al punto de perjudicar y abuse de los derechos de su hermano [o, razonablemente, de su hermana] en este asunto . . .
“Vì ý-muốn Đức Chúa Trời, ấy là khiến anh em nên thánh: tức là phải lánh sự ô-uế... Chớ có ai phỉnh-phờ anh em mình, hay là làm hại anh em...
(2 Timoteo 3:1.) Las dificultades económicas y las presiones en el empleo pueden perjudicar a cualquier matrimonio.
Sự khó khăn về kinh tế và áp lực ở nơi làm việc có thể gây ra hiệu quả tai hại cho bất cứ cuộc hôn nhân nào.
Con el objetivo de engañar o perjudicar a la gente, los espíritus inicuos pueden fingir ser cierta persona que ha muerto.
Khi nỗ lực làm người ta lầm lạc hoặc làm hại họ, những ác thần có thể giả làm một người chết nào đó.
Su reputación sufría una mancha imborrable que podía acabar con su autoestima y perjudicar gravemente sus relaciones con los demás.
Vết nhơ này có thể làm mất lòng tự trọng và tổn hại đến các mối quan hệ của người đó.
No satisfacer adecuadamente la necesidad espiritual a la larga nos perjudicará
Nếu chúng ta không đáp ứng nhu cầu tâm linh một cách đúng đắn thì sẽ dẫn đến hậu quả tai hại
Los nutricionistas no recomiendan someter a los niños a dietas muy estrictas, ya que eso podría perjudicar su desarrollo y salud.
Các chuyên gia dinh dưỡng không khuyến khích phải nghiêm ngặt cho trẻ ăn kiêng vì điều này có thể khiến chúng chậm phát triển và sức khỏe yếu.
Después de todo, si la Santa Cena no fuese sagrada, no importaría que el olor de un petardo perjudicara esa reunión sacramental en Gotemburgo.
Xét cho cùng, nếu Tiệc Thánh không phải là thiêng liêng, thì cái mùi thuốc pháo đã gây gián đoạn cho buổi lễ Tiệc Thánh ở Göteborg cũng chẳng hề gì.
Muchas costumbres supersticiosas son el resultado de la creencia de que los muertos necesitan la ayuda de los vivos o que los pueden perjudicar si no se les apacigua.
Nhiều phong tục mê tín dị đoan đã phát triển vì người ta tin rằng người chết cần sự giúp đỡ của người sống hoặc người chết có thể làm hại người sống nếu họ bị phật lòng.
(Para ser más específico, podría pedir a los alumnos que expliquen cómo la pornografía puede perjudicar la relación de una persona con el Padre Celestial y cómo puede ocasionar daños a matrimonios y familias).
(Cụ thể hơn, anh chị em có thể yêu cầu học sinh giải thích cách hình ảnh sách báo khiêu dâm có thể làm tổn hại đến mối quan hệ của một người với Cha Thiên Thượng và có thể làm tổn hại đến hôn nhân và gia đình.)

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perjudicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.