periódico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ periódico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periódico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ periódico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tờ báo, báo, báo viết, Báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ periódico

tờ báo

noun (Publicación (realizada diaria o semanalmente e impresa sobre papel de baja calidad) que contiene noticias y otros artículos.)

He comprado un periódico escrito en inglés.
Tôi mua một tờ báo viết bằng tiếng Anh.

báo

noun (Publicación (realizada diaria o semanalmente e impresa sobre papel de baja calidad) que contiene noticias y otros artículos.)

Todavía no he leído el periódico de hoy.
Tôi vẫn chưa đọc báo của ngày hôm nay.

báo viết

adjective (publicación periódica que contiene informaciones y comentarios sobre sucesos ocurridos o previsibles)

Es un artículo de un periódico sobre una daga egipcia.
Đó là một bài báo viết về một con dao găm của Ai Cập.

Báo

Todavía no he leído el periódico de hoy.
Tôi vẫn chưa đọc báo của ngày hôm nay.

Xem thêm ví dụ

Siempre le envío mi lechuza, si quiero publicar algo en el periódico del día.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Şalom es un periódico semanal de la comunidad judía de Turquía fundado por el periodista turco-judío Avram Leyon el 29 de octubre de 1947 y distribudo en Estambul.
Tờ báo được nhà báo Thổ Nhĩ Kỳ gốc Do Thái Avram Leyon thành lập vào ngày 29 tháng 10 năm 1947.
Las cuatro huérfanas aparecieron fotografiadas en la primera plana de un periódico sudafricano que publicó un informe sobre la decimotercera Conferencia Internacional sobre el Sida, celebrada en Durban (Sudáfrica) en julio de 2000.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
Trabajó como editora en los periódicos Financial Times, The Globe and Mail y Thomson Reuters, donde fue además directora gestora antes de anunciar su intención de competir por un escaño al Parlamento canadiense por el Partido Liberal en una elección parcial para reemplazar a Bob Rae.
Cô đã làm việc ở nhiều vị trí biên tập tại Financial Times, The Globe and Mail và Thomson Reuters (nơi bà là giám đốc quản lý và biên tập viên cho tin tức của người tiêu dùng), trước khi tuyên bố ý định tranh cử ứng cử viên của đảng Tự do trong cuộc bầu cử phụ để thay thế Bob Rae làm Thành viên của Quốc hội cho Trung tâm Toronto.
Lo único que va a exponer esta historia es una demanda contra el periódico.
Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện.
Esta fue otra imagen de periódico.
Đây là một bức ảnh khác trên báo.
La noticia del periódico cita el pasaje bíblico de Hechos 15:28, 29, uno de los principales textos en que los testigos de Jehová basan su postura.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
El cliente corpulento hinchó el pecho con una apariencia de algunos poco de orgullo y sacó un periódico sucio y arrugado del bolsillo interior de su abrigo.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
El periódico japonés Yomiuri Shimbun y la Televisión Japonesa decidieron enviar un equipo compuesto sólo por mujeres a Nepal a intentar escalar el monte Everest.
Báo Yomiuri và đài truyền hình Nihon quyết định tổ chức một nhóm leo núi toàn nữ đến Nepal để chinh phục núi Everest.
“El periódico the New York Times citó al fiscal de distrito cuando dijo que ése es el tipo de delito para el cual las víctimas no hallan un castigo lo suficientemente severo.
Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
El primer vuelo de KLM fue el 17 de mayo de 1920, destinado desde Londres a Ámsterdam y llevando a bordo a dos periodistas británicos y una carga de periódicos.
Chuyến bay đầu tiên của KLM được thực hiện vào ngày 17-05-1920 từ sân bay Croydon, London đi Amsterdam chở theo hai nhà báo của Anh và một số lượng báo chí.
Cada país tiene un periódico así.
Mỗi quốc gia trên thế giới đều có một tờ báo như thế.
No te sorprendas si ves mi esquela en el periódico.
Đừng ngạc nhiên khi thấy cáo phó của tôi đăng trên báo.
¿Pero dirá algo agradable de mí en su periódico?
Nhưng nhớ làm ơn nói tốt cho tôi trong tờ báo của ông nghe?
Lo extraordinario es que él me dijo que había guardado recortes de periódicos a lo largo de toda mi infancia, ya fuera de cuando gané una competencia de deletrear en segundo grado, desfilando con las Niñas Exploradoras, ya saben, en el desfile de Halloween, cuando gané mi beca para la universidad, o cualquiera de mis victorias deportivas, y usaba este material, y lo integraba a sus clases con los estudiantes residentes, estudiantes de la Escuela de Medicina Hahnemann y de la Escuela de Medicina Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
El cobrador del periódico.
Bạn là sinh vật ở đâu tới vậy?
The Washington Post es el mayor y más antiguo periódico de Washington D. C., la capital de los Estados Unidos.
The Washington Post hay Bưu báo Washington là nhật báo lớn nhất và có thể là một trong những tờ báo lâu đời nhất ở Washington, D.C., thủ đô Hoa Kỳ.
También rastreamos su sitio de forma periódica con el fin de ofrecerle los anuncios de contenido más relevantes para las páginas de su sitio.
Chúng tôi cũng sẽ thu thập thông tin trang web của bạn theo định kỳ để phân phát quảng cáo nội dung có liên quan nhất trên các trang trong trang web của bạn.
Sabes, todos los días buscaba en los periódicos tu aviso de defunción.
Anh có biết là em đã có xem tờ báo ghi phần cáo phó của anh không?
Vemos esto en la televisión; lo leemos en el periódico.
Chúng ta thấy trên TV, chúng ta đọc trên báo.
¡Oro en el río Americano!». El 19 de agosto de 1848, el diario New York Herald fue el primer periódico en la Costa Este que anunció que se había descubierto oro en California.
Ngày 19 tháng 8 năm 1848, New York Herald là tờ báo lớn đầu tiên ở bờ đông thông báo về việc phát hiện ra vàng.
Los jóvenes periodistas del centro de prensa cubren los eventos del programa en sus países: preparan las noticias para los medios deportivos nacionales e internacionales, participan en la creación de materiales para el canal de TV de Fútbol por la amistad, el periódico de Fútbol por la amistad y la emisora de radio oficial del programa.
Các nhà báo trẻ trong trung tâm báo chí phụ trách các sự kiện của chương trình ở tại nước họ: họ chuẩn bị tin cho các phương tiện truyền thông thể thao trong nước và quốc tế, tham gia vào việc tạo ra các tài liệu cho kênh Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, đài phát thanh chính thức của chương trình.
No todos los días recibo llamadas de un periódico tan grande como el suyo.
Không phải lúc nào tôi cũng nhận được cuộc gọi từ một tờ báo lớn như bên cô.
Mi padre se suicidó porque los periódicos lo deprimían.
Cha tôi từng vì những tin tức trên một tờ báo sáng gây sức ép tới mức phải tự tử.
Empecé en el periódico cuando te fuiste.
Tôi đã xoay sở được giấy tờ ngay lúc ông đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periódico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới periódico

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.