Perséfone trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Perséfone trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Perséfone trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Perséfone trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là persephone. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Perséfone

persephone

Aquí va uno. Perséfone no fue liberada.
Lí do nằm ở đây. Persephone không hề được giải thoát.

Xem thêm ví dụ

Me hablaba de la madre de Perséfone, Deméter, o de Cupido y Psique, y yo la escuchaba hasta que me dormía.
Bà kể về nữ thần Demeter, mẹ của Persephone, hay về Cupid và Psyche (5), còn tôi lắng nghe cho đến lúc thiếp đi.
Perséfone inventó un abono comercial.
Persephone đã tìm ra Miracle-Gro.
Hades, Dios del Inframundo, secuestra a Perséfone, la Diosa de la Primavera, y negocia un matrimonio forzado, requiriéndole a ella que retorne regularmente, y la deja ir.
Hades, Thần Địa Ngục bắt cóc Persephone, nữ thần Mùa Xuân và thỏa thuận về một cuộc hôn nhân ép buộc yêu cầu cô ấy phải trở lại đây đều đặn thì mới thả cô ấy đi
Porque el papel explicativo del casamiento de Perséfone podría ser alcanzado mediante muchas otras, infinitas, explicaciones ad hoc.
Bởi vì vai trò lí giải của thỏa thuận hôn nhân của Persephone có thể được thể hiện một cách công bằng bởi rất nhiều thực thể đặc biệt khác.
Este decretó que Adonis pasase un tercio del año con Afrodita, otro tercio con Perséfone y otro con quien desease.
Zeus đã giải quyết tranh chấp bằng cách đồng ý rằng Adonis sẽ dành một phần ba năm của anh ở với Aphrodite, một phần ba với Persephone và một phần ba với bất kỳ ai anh chọn.
También recibían ofrendas de víctimas animales negras en pozos hundidos, como se hacía con deidades ctónicas como Perséfone y Deméter, y también con los héroes en sus tumbas.
Họ cũng nhận các vật hiến tế là một con vật có lông đen bị giết trong các hố sâu như là các thần ở âm phủ Persephone và Demeter, và các anh hùng ở mộ của họ.
Apolo Musageta, Perséfone (1934) y Orfeo (1948) también marcan la preocupación de Stravinski, durante este período, no solo de volver a la música "clásica" sino también a los temas "clásicos", en estos casos, la mitología de los antiguos griegos.
Vở Apollon musagète (1928), Perséphone (1933) và Orpheus (1947) không chỉ là ví dụ cho sự quay lại của Stravinsky với âm nhạc thời kỳ cổ điển, mà còn cho thấy các khám phá của ông với các chủ đề từ thế giới cổ đại kinh điển, như thần thoại Hy Lạp.
–Imagínate a nuestra vecina la señora Tarking como Perséfone –dijo.
“Con cứ thử tưởng tượng bà Tarking hàng xóm của mình là Persephone đi nhé,” bà nói.
En algunas leyendas, ella es la hija de Perséfone y Hades.
Trong một số thần thoại, bà là con gái của Hathor và Horus.
Perséfone le concedió permiso para regresar al mundo de los vivos y castigar a Mérope, siempre y cuando regresara una vez terminada su misión.
Persephone đồng ý cho hắn quay lại nhân gian và trừng phạt Merope, nhưng phải quay về sau khi làm xong.
Deben dar una parte de sí como ofrenda a la Diosa Perséfone.
Các ngươi phải dâng lên một phần trong cơ thể coi như là lễ vật cho nữ thần Persephone.
Ya de regreso al mundo de los muertos, Sísifo se acercó a Perséfone, reina del inframundo, y se lamentó de que su esposa lo había ofendido al no honrarlo con un funeral.
Đến thế giới người chết, Sisyphus gặp Persephone, nữ thần điện ngục, và than vãn rằng vợ hắn đã không tôn trọng và không đào một ngôi mộ đàng hoàng.
El cometa Perséfone no se ha visto en cielo inglés desde...
Các sao chổi Persephone đã không được nhìn thấy trên bầu trời Anh kể từ khi...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Perséfone trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.