personal identification number trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ personal identification number trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personal identification number trong Tiếng Anh.

Từ personal identification number trong Tiếng Anh có nghĩa là số định danh cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ personal identification number

số định danh cá nhân

noun (A unique and secret identification code similar to a password that is assigned to an authorized user and used to gain access to personal information or assets via an electronic device.)

Xem thêm ví dụ

Some of our publishers have reported that the Personal Identification Number (PIN) they received is incorrect.
Một số nhà xuất bản của chúng tôi đã báo cáo rằng họ nhận được Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) không chính xác.
There are several reasons why you might not have received your personal identification number (PIN) yet.
Có một số lý do khiến bạn chưa thể nhận được mã số nhận dạng cá nhân (PIN).
There are several reasons why you might not have received your Personal Identification Number (PIN) yet:
Có một số lý do khiến bạn chưa thể nhận được mã số nhận dạng cá nhân (PIN):
All publishers are mailed a personal identification number (PIN) when their earnings reach the verification threshold.
Tất cả các nhà xuất bản đều sẽ nhận được một mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua đường bưu điện khi thu nhập của họ đạt tới ngưỡng xác minh.
Personnummerbevis is the Danish term for the personal identification number certificate.
Số thẻ căn cước công dân đồng thời cũng là số định danh cá nhân.
To do so, we mail a personal identification number (PIN) to your payment address.
Để thực hiện việc này, chúng tôi sẽ gửi qua thư mã số nhận dạng cá nhân (PIN) đến địa chỉ thanh toán của bạn.
Your SIM card might ask for a personal identification number (PIN) the first time that you use it.
Thẻ SIM của bạn có thể yêu cầu số nhận dạng cá nhân (PIN) khi sử dụng lần đầu tiên.
You'll receive a 6-digit personal identification number (PIN) to enter and verify your account.
Bạn sẽ nhận được mã số nhận dạng cá nhân (PIN) gồm 6 chữ số để nhập và xác minh tài khoản của bạn.
To verify the accuracy of your account information, we may mail a personal identification number (PIN) to your payment address.
Để xác minh tính chính xác trong thông tin tài khoản của bạn, chúng tôi có thể gửi mã số nhận dạng cá nhân (PIN) đến địa chỉ thanh toán của bạn qua thư.
When your earnings reach the address verification threshold, we'll mail a Personal Identification Number (PIN) to the payee address in your AdSense account.
Khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng xác minh địa chỉ, chúng tôi sẽ gửi Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua thư đến địa chỉ người nhận thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn.
Since Personal Identification Numbers (PINs) are sent to the payee profile address in your account, it's important to confirm the accuracy of your profile address and name.
Vì Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) được gửi đến địa chỉ trong tiểu sử người nhận thanh toán nên việc xác nhận tính chính xác của địa chỉ và tên trong tiểu sử của bạn là rất quan trọng.
To verify the accuracy of your account information, we will mail a personal identification number (PIN) to your payment address when your revenue reaches the verification threshold.
Để xác minh tính chính xác của thông tin tài khoản của bạn, chúng tôi sẽ gửi mã số nhận dạng cá nhân (PIN) vào địa chỉ thanh toán của bạn qua thư khi doanh thu của bạn đạt đến ngưỡng xác minh.
To verify the accuracy of your account information, we will post a personal identification number (PIN) to your payment address when your earnings reach the verification threshold.
Để xác minh tính chính xác của thông tin tài khoản của bạn, chúng tôi sẽ gửi mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua thư đến địa chỉ thanh toán của bạn khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng xác minh.
The High Court was said to have been told that "notebooks belonging to a private investigator hired by News Group Newspapers contained thousands of mobile phone numbers" and "police also found 149 individual personal identification numbers and almost 400 unique voicemail numbers which can be used to access voice mail".
Hãng tin BBC ngày 20 tháng 5 cho biết Tòa án Tối cao nói rằng một sổ ghi của một thám tử tư do NOTW thuê có chứa hàng nghìn số điện thoại, và cảnh sát cùng phát hiện 149 số điện thoại cá nhân và gần 400 số hộp thư thoại có thể dùng để hack hộp thư thoại".
Follow these steps to lock your card or change its personal identification number (PIN):
Hãy làm theo các bước sau để khóa thẻ của bạn hoặc thay đổi mã số nhận dạng cá nhân (PIN) của thẻ:
When your revenue reaches the verification threshold, we'll mail a Personal Identification Number to the payment address in your account.
Khi doanh thu của bạn đạt đến ngưỡng xác minh, chúng tôi sẽ gửi qua thư Mã số nhận dạng cá nhân đến địa chỉ thanh toán trong tài khoản của bạn.
When your earnings have reached the address verification threshold, we'll post a Personal Identification Number (PIN) to the payee address in your AdSense account.
Khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng xác minh địa chỉ, chúng tôi sẽ gửi Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua thư đến địa chỉ người nhận thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn.
When your earnings reach the verification threshold, we’ll mail a Personal Identification Number (PIN) to the address shown in the Payments section of your account.
Khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng xác minh, chúng tôi sẽ gửi Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua thư tới địa chỉ hiển thị trong phần Thanh toán trên tài khoản của bạn.
To verify the accuracy of your account information, we will mail a personal identification number (PIN) to your payment address when your earnings reach the verification threshold.
Để xác minh tính chính xác của thông tin tài khoản của bạn, chúng tôi sẽ gửi mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua thư đến địa chỉ thanh toán của bạn khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng xác minh.
The cardholder indicates consent to pay by signing a receipt with a record of the card details and indicating the amount to be paid or by entering a personal identification number (PIN).
Chủ thẻ thể hiện cam kết này bằng cách ký tên lên hóa đơn có ghi chi tiết của thẻ cùng với số tiền, hoặc bằng cách nhập một mật mã cá nhân (PIN).
This type of subdermal implant usually contains a unique ID number that can be linked to information contained in an external database, such as personal identification, law enforcement, medical history, medications, allergies, and contact information.
Loại cấy dưới da này thường bao gồm một số ID duy nhất có thể được liên kết với thông tin chứa trong cơ sở dữ liệu bên ngoài, chẳng hạn như nhận dạng cá nhân, thực thi pháp luật, tiền sử bệnh, thuốc men, dị ứng và thông tin liên lạc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personal identification number trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.