pertinente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pertinente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertinente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pertinente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầy đủ, đủ, thích hợp, thích đáng, thích dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pertinente

đầy đủ

(adequate)

đủ

(adequate)

thích hợp

(appropriate)

thích đáng

(appropriate)

thích dụng

(applicable)

Xem thêm ví dụ

b) ¿Qué preguntas pertinentes pueden plantearse?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Una vez completada la configuración adicional, seleccione cualquiera de las tres pestañas siguientes para consultar los datos pertinentes:
Sau khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung, hãy chuyển đổi qua lại giữa 3 tab này để xem dữ liệu:
12 min: Anuncios locales y anuncios pertinentes de Nuestro Ministerio del Reino.
12 phút: Thông báo địa phương và Thông báo chọn lọc trong Thánh chức Nước Trời.
Estas opiniones plantean preguntas pertinentes que merecen una respuesta.
Những quan điểm thể ấy nêu lên một vài câu hỏi chí lý đáng được trả lời.
▪ Las congregaciones deben hacer los preparativos pertinentes para la Conmemoración, que este año se celebrará el sábado 26 de marzo, después de la puesta del Sol.
▪ Các hội thánh nên sắp đặt chu đáo cho Lễ Kỷ niệm, nhằm Thứ Bảy, ngày 26 tháng 3, sau khi mặt trời lặn.
Para cumplir con la política pertinente, los anuncios intersticiales que no permiten vídeo sí tendrán al momento una opción para cerrarlos.
Theo chính sách, quảng cáo xen kẽ mà không cho phép video sẽ có tùy chọn đóng ngay lập tức.
La enseñanza del Salvador a los nefitas de que debían amarse los unos a los otros y amar a sus enemigos fue oportuna y pertinente.
Lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi cho dân Nê Phi rằng họ phải yêu thương nhau và yêu thương kẻ thù của họ là hợp thời và phù hợp.
Cuando lo recibamos, haremos todo lo que esté en nuestras manos para informarle rápidamente y llevaremos a cabo las acciones pertinentes.
Khi chúng tôi nhận được khiếu nại của bạn, chúng tôi sẽ nỗ lực hết mình để nhanh chóng thông báo cho bạn và sẽ thực hiện hành động thích hợp, nếu cần.
En primer lugar, ponte en contacto con los titulares de derechos de autor directamente y negocia las licencias pertinentes.
Đầu tiên, hãy liên hệ trực tiếp với chủ sở hữu bản quyền hoặc chủ thể quyền và thương lượng các giấy phép phù hợp cho việc sử dụng nội dung.
Examine los puntos del suplemento de Nuestro Ministerio del Reino de octubre de 2008 que sean pertinentes a la congregación.
Dùng tờ phụ trang của Thánh Chức Nước Trời tháng 10 năm 2008 để thảo luận những điểm cần nhấn mạnh theo nhu cầu địa phương.
Nota: Si el vídeo en 3D no tiene los metadatos pertinentes, puedes añadirlos a través de una herramienta de edición de vídeo, como Sony Vegas Pro, GoPro Studio o la herramienta FFmpeg.
Lưu ý: Nếu video 3D của bạn không có siêu dữ liệu 3D, bạn có thể thêm siêu dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm chỉnh sửa video yêu thích như Sony Vegas Pro hoặc GoPro Studio hoặc sử dụng công cụ FFmpeg.
" El esposo legal tiene control titular y práctico de todo fiduciario pertinente y adquiere dominio financiero global de toda propiedad conyugal ".
" Người chồng hợp pháp có quyền kiểm soát danh nghĩa và thực tế với mọi di sản được ủy thác, hệ quả là người chồng nắm quyền chi phối tài chính bất kì tài sản nào của người vợ. "
Una vez intervenidas, se hará el anuncio pertinente a la congregación después de leer el siguiente informe de cuentas.
Khi kiểm xong, hãy thông báo cho hội thánh biết sau khi đọc báo cáo kế toán lần tới.
Una vez que haya tomado las medidas pertinentes en el sitio web, la sección o la página concretos, podrá solicitar una revisión.
Nếu đã giải quyết mọi vấn đề liên quan đến danh mục hạn chế đối với nhà xuất bản trên trang web, mục trang web hoặc trang, bạn có thể yêu cầu xem xét.
Podrá alcanzar el objetivo de su exposición si se limita a emplear información pertinente y la dispone en orden lógico.
Chỉ dùng những tài liệu thích hợp và sắp xếp theo trình tự hợp lý sẽ giúp bạn đạt được mục tiêu.
Veamos algunos principios bíblicos pertinentes.
Hãy cùng tra xem một số nguyên tắc căn bản từ trong Kinh Thánh.
Anuncios locales y anuncios pertinentes de Nuestro Ministerio del Reino.
Thông báo chọn lọc trong Thánh Chức Nước Trời.
Las imágenes de archivo, así como las fotos y los vídeos de terceros, no son pertinentes y se podrán quitar.
Hình ảnh có bản quyền sử dụng hoặc ảnh/video do các bên khác chụp/quay sẽ được coi là không có liên quan và có thể bị xóa.
Necesitamos la ayuda de las Escrituras, de libros que sean pertinentes y de otras personas.
Chúng ta cần sự giúp đỡ từ thánh thư, các sách thích hợp, và những người khác.
14 Tras haber comenzado su primer estudio con el libro Conocimiento, un hermano dijo que es “fácil si el conductor se limita a hacer las preguntas, lee algunas citas pertinentes y se asegura de que el estudiante entienda”.
14 Sau khi bắt đầu cuộc học hỏi đầu tiên với sách Sự hiểu biết, một anh nói rằng việc điều khiển rất “dễ nếu người điều khiển chỉ hỏi các câu hỏi, đọc một số câu Kinh-thánh thích hợp, và nên chắc chắn là người học hiểu rõ”.
Siempre que ocurra esto, debe revisar el sitio web o la sección por completo y hacer los cambios pertinentes para que vuelvan a cumplir las políticas.
Khi điều này xảy ra, bạn cần kiểm tra toàn bộ trang web hoặc mục trên trang web của mình và thực hiện các thay đổi để trang web hoặc mục trang web đó tuân thủ các chính sách của chúng tôi.
Procure obtener la ayuda del Espíritu para seleccionar varias preguntas pertinentes a cada idea principal que quiera enseñar.
Hãy cầu xin Thánh Linh giúp các anh chị em chọn một vài câu hỏi cho mỗi ý chính mà các anh chị em muốn giảng dạy.
Es posible que retiremos las reseñas marcadas para cumplir con las políticas de Google o con las obligaciones legales pertinentes.
Chúng tôi có thể gỡ bỏ những bài đánh giá bị gắn cờ để tuân thủ các chính sách của Google hoặc các nghĩa vụ pháp lý.
En base a las auditorías llevadas a cabo, el Departamento de Auditorías de la Iglesia es de la opinión de que en todos los aspectos pertinentes, los donativos recibidos, los gastos efectuados y los bienes de la Iglesia del año 2015 se han registrado y administrado de acuerdo con los presupuestos, las normas y las prácticas de contabilidad de la Iglesia que han sido aprobados.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những khoản đóng góp nhận được, những số chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2015 đều đã được ghi chép và điều hành đúng theo như các ngân sách, chính sách, và phương pháp thực hành kế toán đã được Giáo Hội chấp thuận.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertinente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.