pertenecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pertenecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertenecer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pertenecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có, đi, thuộc về, được, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pertenecer

(possess)

đi

(go)

thuộc về

(go)

được

(be)

(be)

Xem thêm ví dụ

Sobre este futuro gobernante, el moribundo patriarca Jacob profetizó: “El cetro no se apartará de Judá, ni el bastón de comandante de entre sus pies, hasta que venga Siló; y a él pertenecerá la obediencia de los pueblos” (Génesis 49:10).
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
Pertenecer a una sola persona puede hacerte feliz.
Thuộc về một người nào đó có thể làm cho em hạnh phúc.
Ahora, la casa, la oficina - cada lugar que se ve afectado pertenecer a alguien viviendo en los campos de la puesta del sol casa de retiro.
văn phòng - - mỗi nơi anh ta đã vào thuộc về ai đó sống ở Sunset Fields viện dưỡng lão.
Por ejemplo, un vídeo sobre hacer comida a la parrilla puede pertenecer a la categoría "A la parrilla", pero tener asociadas las etiquetas "filete", "carne", "verano" y "aire libre".
Ví dụ: video về đồ nướng có thể thuộc danh mục "đồ nướng" nhưng có thể được gắn thẻ "bít tết", "thịt", "mùa hè" và "ngoài trời".
O. hejiangensis y O. schmackeri podrían pertenecer a este grupo o representar otro linaje distinto.
Cụ thể, O. hejiangensis và O. schmackeri có thể thuộc về đây hoặc đại diện cho một dòng dõi nhỏ và khác biệt khác.
Exijo que estas camas pasen a pertenecer al Ejército otomano.
Tôi nhấn mạnh, những chiếc giường này sẽ được chuyển cho quân đội Thổ.
Los arqueólogos habían asumido previamente que las armas solo podían pertenecer a guerreros masculinos.
Các nhà khảo cổ, trước đây, phỏng đoán rằng số vũ khí ấy thuộc về những nam chiến binh.
Si destruyes a Grendel por mi te pertenecerá por siempre y por siempre, y por siempre.
Nếu ngươi tiêu diệt Grendel cho ta, nó sẽ mãi là của ngươi, mãi mãi là của ngươi.
Para que un conjunto de datos esté activo, debe pertenecer a una vista como mínimo.
Để Tập dữ liệu hoạt động, Tập dữ liệu đó phải thuộc về ít nhất một chế độ xem.
Está claro que, para obedecer este consejo inspirado, todos los siervos genuinos de Jehová Dios y Jesucristo tienen que pertenecer a una sola organización.
Muốn làm theo lời khuyên-bảo được soi-dẫn ấy đương nhiên là tất cả những tôi-tớ thật của Giê-hô-va Đức Chúa Trời cùng của Giê-su Christ đều phải cùng ở trong một tổ-chức duy nhứt.
De modo que el motivo pudiera ser el deseo de pertenecer a un grupo superior que habla en lenguas desconocidas.
Do đó, động lực thúc đẩy có thể là sự ao ước được thuộc vào nhóm nói tiếng lạ thượng lưu.
Quizás usted cree en la Biblia y opina que todo gobierno y toda persona deberían respetar el derecho de cada uno a pertenecer a un grupo religioso.
Có lẽ bạn xem trọng Kinh Thánh và nghĩ chính quyền cũng như mọi người nên tôn trọng quyền gia nhập một tổ chức tôn giáo của mỗi người.
Quienes demuestren pertenecer a la organización de Satanás serán castigados.
Những người này sẽ bị trừng phạt vì họ hiển nhiên thuộc về tổ chức của Sa-tan.
Y en este contexto la significación, de la misma manera que el flujo, consiste en conocer tus fortalezas y utilizarlas para "pertenecer a" y "en servicio de" algo más grande que ustedes.
Ý nghĩa ở khái niệm này bao gồm -- rất giống như dòng cảm xúc tuôn trào, bao gồm việc ý thức rõ những thế mạnh của bản thân và sử dụng chúng để đi theo cũng như phục vụ một điều gì đó lớn lao hơn bản thân.
6 “No tengo que pertenecer a una religión para ser feliz”.
6 “Bạn vẫn có thể hạnh phúc dù không có tôn giáo”.
La paradoja de Russell consistía en la observación de que si el conjunto x (de todos los conjuntos que no son miembros de sí mismos) es un miembro de sí mismo, entonces debe pertenecer al conjunto de los conjuntos que no pertenecen a sí mismos y, por otra parte, si el conjunto x no pertenece a sí mismo, entonces debe pertenecer al conjunto de los conjuntos que no pertenecen a sí mismos y, por lo tanto, debe pertenecer a sí mismo.
Nghịch lý Russell bao gồm quan sát rằng nếu như tập hợp x (của tập các tập hợp không phải là thành viên của chính nó) là một thành viên của chính nó, thì nó phải thuộc về tập hợp các tập hợp không thuộc về chính nó, và do vậy không thể thuộc về chính nó; mặt khác, nếu như tập x không thuộc chính nó, thì nó phải thuộc tập của các tập hợp không thuộc chính nó, và do vậy nó phải thuộc về chính nó.
* Dicho análisis le ayudará a tomar una decisión informada con respecto a cuál es la organización religiosa a la que debe pertenecer.
* Tài liệu này sẽ giúp bạn quyết định nên gia nhập tổ chức tôn giáo nào.
No siempre es fácil pertenecer a la primera generación de miembros de la Iglesia.
Việc làm tín hữu thuộc thế hệ thứ nhất của Giáo Hội thì không phải dễ dàng.
Me regocijo por pertenecer a una organización tan amorosa y compasiva.
Tôi hân hoan được thuộc vào một tổ chức đầy thân tình và chu đáo như thế.
¿Verdad que nos alegramos de pertenecer hoy a una organización que está tan resuelta como ellos a adherirse al camino justo y amoroso de Dios para la salvación del hombre?
Chúng ta hân hạnh biết bao vì ngày nay chúng ta thuộc vào một tổ chức chánh trực cương quyết ủng hộ đường lối chánh trực và đầy yêu thương của Đức Chúa Trời trong việc cứu rỗi nhân loại, phải không?
Su único “crimen” tal vez sea el de pertenecer al “otro bando”.
“Tội” duy nhất của những nạn nhân là họ có lẽ thuộc về “phía bên kia”.
• ¿Cuáles son los beneficios de pertenecer a Jehová?
• Thuộc về Đức Giê-hô-va mang lại những lợi ích nào?
Mediante Jacob, un nieto de Abrahán, Jehová predijo: “El cetro no se apartará de Judá, ni el bastón de comandante de entre sus pies, hasta que venga Siló; y a él pertenecerá la obediencia de los pueblos” (Génesis 49:10).
Qua cháu nội Áp-ra-ham là Gia-cốp, Đức Giê-hô-va tiết lộ: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó” (Sáng-thế Ký 49:10).
Ella, que no tenía hijos, supo —su corazón amoroso supo— que yo necesitaba un lugar al que pertenecer.
Bà là người không có con cái nên bà biết rằng—vì tấm lòng chăm sóc của bà biết như vậy—tôi cần một nơi để thuộc vào.
Han gozado del verdadero significado de pertenecer a un lugar, y eso se reflejaba en el entorno edificado, con mezquitas e iglesias espalda contra espalda, en los zocos entretejidos y en los lugares públicos, cuyas proporciones y tamaños están basados en los principios de humanidad y armonía.
Họ đã được tận hưởng ý nghĩa đích thực khi thuộc về một nơi nào đó, và điều đó đã được thể hiện qua những công trình xây dựng của họ, qua những Nhà thờ Hồi giáo và Công giáo được xây dựng liên tiếp nhau, qua những khu chợ Hồi giáo đa dạng và những địa điểm công cộng, và những tỉ lệ và kích thước dựa trên nguyên lý của lòng nhân đạo và sự hoà hợp

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertenecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.