pertenencias trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pertenencias trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertenencias trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pertenencias trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là của cải, tài sản, hàng hoá, đồ đạc, quyền sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pertenencias

của cải

(effect)

tài sản

(property)

hàng hoá

(property)

đồ đạc

(effect)

quyền sở hữu

(property)

Xem thêm ví dụ

Así, la mañana en que los visité, Eleanor bajó las escaleras, se sirvió una taza de café, sentada en una mecedora, y sentada allí, tuvo una charla amable con cada uno de sus niños conforme bajaba uno tras otro las escaleras, revisaba la lista, se hacía su desayuno, comprobaba la lista otra vez, ponía los platos en el lavavajillas, revisaba la lista, alimentada a las mascotas o lo que fueran sus quehaceres, comprobaba la lista una vez más, reunían sus pertenencias, y se iba a tomar el autobús.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Las pertenencias de la esposa de Edward están por todos lados.
Đồ đạc của vợ Edwards vẫn còn ở đây
El hombre denunció el robo y un policía le dijo: “La única posibilidad de recuperar sus pertenencias es que un testigo de Jehová se las encuentre”.
Ông đi báo cảnh sát và được cho biết: “Ông chỉ có cơ may lấy lại được cái cặp ấy trừ khi có một Nhân Chứng Giê-hô-va nhặt được”.
Cuando se recibe una solicitud de varios identificadores, será apta para publicar líneas de pedido orientadas a la pertenencia a cualquier segmento de los dos identificadores.
Khi nhận được một yêu cầu nhiều số nhận dạng, yêu cầu đủ điều kiện để phân phối mục hàng được nhắm mục tiêu đến bất kỳ tư cách thành viên phân khúc kết hợp nào của hai số nhận dạng.
Para nuestros antepasados pioneros, la independencia y la autosuficiencia eran cruciales, pero su sentido de pertenencia a la comunidad era igual de importante.
Đối với các tổ tiên tiền phong của chúng ta, sự tự lập và tự lực cánh sinh mang tính sống còn, nhưng ý thức cộng đồng của họ cũng quan trọng như vậy.
Es bien sabido que hace falta tiempo para organizar, utilizar, limpiar, guardar y cuidar las pertenencias.
Về đồ đạc, chúng ta đều biết là cần thì giờ để sử dụng, cất gọn, thu xếp, lau chùi và tìm kiếm.
Cada subida reinicia la cuenta atrás hasta que caduquen los identificadores subidos y su pertenencia a los segmentos.
Mỗi hoạt động tải lên sẽ đặt lại tư cách thành viên phân khúc và đếm ngược thời hạn cho các giá trị nhận dạng tải lên.
Por favor tome sus pertenencias y acompáñenos.
Thu dọn đồ đạc và đi theo chúng tôi.
Sabemos que el ATCU tiene Inhumanos encontradas en el pasado, confiscaron todas sus pertenencias.
Chúng ta biết ATCU đã phát hiện các Inhuman trong quá khứ, tịch thu tất cả vật dụng của họ.
Los cambios en la pertenencia al segmento pueden tardar un máximo de tres horas en verse reflejados en los datos del informe.
Bạn có thể phải đợi tối đa 3 giờ để thấy các thay đổi đối với với tư cách thành viên của phân khúc được phản ánh trong dữ liệu báo cáo của mình.
Quizá busquen la aceptación llevando una marca de ropa en particular para tener un sentido de pertenencia o un estatus.
Họ có thể tìm kiếm sự chấp nhận bằng cách mặc quần áo của một thương hiệu đặc biệt để tạo ra cảm giác được thuộc vào hoặc thuộc một địa vị xã hội.
Así, en 1973 vendimos todas nuestras pertenencias y nos mudamos a Huahine con nuestros tres hijos pequeños.
Thế là vào năm 1973 chúng tôi bán hết mọi thứ và đem ba cháu nhỏ dọn đến Huahine.
Ni el destino ni la sociedad le dijo que la atara, pusiera una pistola en su cara y robara sus pertenencias.
Số phận và xã hội không bắt hắn trói bà ta, nã súng vào mặt bà rồi cướp đi tài sản.
Su padre se enojó y la amenazó con echar todas sus pertenencias a la calle.
Điều này đã làm cho cha chị giận dữ và đe dọa quăng hết đồ chị ra ngoài đường.
13 Por supuesto, mantener nuestra persona, nuestras pertenencias y nuestra casa siempre limpias y ordenadas es algo que resulta más fácil decirlo que hacerlo.
13 Dĩ nhiên, giữ cho thân thể, đồ đạc và nhà cửa luôn luôn sạch sẽ, ngăn nắp là việc nói dễ hơn làm.
Nuestro anhelo innato de pertenencia se satisface mediante la rectitud, al caminar en la luz con esperanza.
Nỗi khao khát bẩm sinh của chúng ta để được thuộc vào được làm tròn trong sự ngay chính khi chúng ta bước đi trong ánh sáng và hy vọng.
También es significativo que Jesús previniera contra regresar a la casa para recoger prendas de vestir u otras pertenencias (Mateo 24:17, 18).
Cũng quan trọng là Chúa Giê-su dặn không trở về nhà lấy quần áo hoặc đồ vật khác.
Tenía más pertenencias que amigos.
Cậu ta đã có nhiều vật dụng hơn là bạn
Cuando se vaya del lugar donde haya estado sentado, asegúrese todos los días de que no olvida ninguna pertenencia.
Mỗi ngày khi rời chỗ ngồi, xin vui lòng kiểm lại xem mình có quên gì không.
La policía local aceptó llevarlo a la morgue para enseñarle el cuerpo de Greely y sus pertenencias.
Trụ sở PD đồng ý đưa anh đến nhà xác để cho anh xem xác của Greely và một số kết quả.
Hoy día son personas trabajadoras que cuidan bien de su hogar y sus pertenencias, lo que a Margaritha y a mí nos llena de satisfacción.
Ngày nay, con cái chúng tôi siêng năng làm việc, quản lý khéo léo nhà cửa và tài sản của mình, khiến tôi và Margaritha rất sung sướng.
Melvin y Sharon, de Carolina del Sur, también vendieron su casa y sus pertenencias para irse a ayudar a Warwick.
Anh Melvin và chị Sharon đã bán nhà cùng đồ đạc ở Nam Carolina để có thể giúp đỡ tại Warwick.
Como pensaba que me iban a poner en libertad, recogí a toda prisa mis escasas pertenencias, me despedí de las demás reclusas y corrí a las oficinas.
Vì nghĩ mình sẽ được ra tù nên tôi vội vàng thu dọn vài thứ, chia tay các bạn tù rồi chạy đến văn phòng.
A cambio, todos los funcionarios, soldados y civiles holandeses serían autorizados a retornar con sus pertenencias personales y suministros a Batavia, finalizando así 38 años de dominio colonial holandés en Taiwán.
Đổi lại, toàn bộ sĩ quan, binh lính và dân thường Hà Lan sẽ được phép đem theo các đồ dùng và nhu yếu phẩm cá nhân đến Batavia (nay là Jakarta, Indonesia), kết thúc 38 năm cầm quyền của thực dân Hà Lan tại Đài Loan.
Muchos de ellos han perdido a seres queridos y casi todas sus pertenencias.
Nhiều người mất người thân và gần như mất hết tài sản.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertenencias trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.