phi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phi trong Tiếng Anh.

Từ phi trong Tiếng Anh có các nghĩa là phi, Fi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phi

phi

noun Prefix conjunction verb

And he supposes that phi goes along
Và ông ta cho rằng phi gắn liền với

Fi

noun

Xem thêm ví dụ

Knight continued his education at the University of Oregon (UO) in Eugene, where he is a graduate brother of Phi Gamma Delta fraternity, was a sports reporter for the Oregon Daily Emerald and earned a journalism degree in 1959.
Knight tiếp tục việc học của mình tại Đại học Oregon ở Eugene, tại đây ông tham gia vào hội anh em Phi Gamma Delta (FIJI) của trường, đồng thời cũng làm người tường thuật thể thao cho tờ báo trường Oregon Daily Emerald và sau đó ông nhận tấm bằng cử nhân báo chí vào năm 1959.
The Phi Life Cypher version of "Clint Eastwood" appears on the B-side album G Sides.
Phiên bản ca khúc "Clint Eastwood" của Phi Life Cypher xuất hiện trong album B-side G-Sides.
Of the original six forts only two still exist today, Phi Sua Samut and Phra Chulachomklao.
Ngày nay chỉ còn lại 2 pháo đài tồn tại là Phi Sua Samut và Phra Chulachomklao.
Tran Phi Dung, 46 - Hoi dong Cong luat Cong an Bia Son religious activist; arrested Feb 12, 2012 in Phu Yen for alleged subversion of the people’s administration (article 79). He is currently in the custody of the police of Phu Yen province.
Trần Phi Dũng, 46 tuổi - nhà vận động tôn giáo thuộc nhóm Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn; bị bắt vào ngày 12 tháng 2 năm 2012 ở Phú Yên với cáo buộc là có âm mưu lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị công an tỉnh Phú Yên tạm giam.
Phi beta kappa.
Hãy tôn vinh nào.
It's an irrational number Known as " phi. "
Nó là một số vô tỷ, được biết là " Phi. "
Just before the two lines are no longer perceived simultaneously, the phi phenomenon occurs: Although both lines are perceived to be stationary and simultaneous, motion is perceived between them.
Ngay trước khi hai đường thẳng này không còn được nhận thức là cùng lúc nữa, hiện tượng phi xảy ra: Mặc dù cả hai đường thẳng đều được cảm nhận là tĩnh và cùng lúc, chuyển động được nhận thức giữa chúng.
In 2003 the same group synthetically assembled the genome of a virus, Phi X 174 bacteriophage.
Trong năm 2003 cũng nhóm này đã lắp ráp cách tổng hợp bộ gen của sinh vật ăn vi khuẩn Phi-X174.
The phi phenomenon is similar to beta movement in that both cause sensation of movement.
Hiện tượng phi tương tự như chuyển động beta vì cả hai đều gây ra cảm giác chuyển động.
He was a member of the Delta Kappa Epsilon and Phi Beta Kappa fraternities while at college.
Ông là một thành viên của các hội huynh đệ Delta Kappa Epsilon và Phi Beta Kappa trong khi ở trường cao đẳngge..
Nunn attended Georgia Tech in 1956, where he was initiated as a brother of Phi Delta Theta.
Nunn theo học Georgia Tech vào năm 1956, nơi ông được khởi xướng là anh trai của Phi Delta Theta.
We think that Phi Phi hospital was destroyed.
Chúng tôi nghĩ Bệnh viện Phi Phi đã bị phá hủy.
Phi, step up a bit I want to see your face
Phi nhi Bước đến trước mặt ta vài bước
In that year, Woodbury also delivered a Phi Beta Kappa Address at his alma mater, Dartmouth College, titled "Progress."
Trong năm đó, Woodbury cũng giao một Địa chỉ Phi Beta Kappa tại trường cũ của mình, Dartmouth College, mang tên "Tiến bộ".
Two other people, Do Phi Truong and Mac Van Phi, reported that police detained, beat, and interrogated them in November 2016 about their connection with the coalition.
Hai người khác, Đỗ Phi Trường và Mạc Văn Phi, cho biết rằng họ đã bị công an câu lưu, đánh đập và thẩm vấn vào tháng Mười một năm 2016 về sự liên hệ của hai người với Liên minh.
After completing his mission in 1972, Ron found a job, enrolled at the University of Utah that fall, and joined Delta Phi Kappa, a fraternity for returned missionaries.
Sau khi hoàn tất công việc truyền giáo vào năm 1972, Ron tìm được một việc làm, ghi danh theo học tại trường University of Utah vào mùa thu năm đó, và gia nhập Câu Lạc Bộ Delta Phi Kappa, một câu lạc bộ của trường đại học dành cho những người đi truyền giáo trở về.
The government separated some part of Tha Phi Liang district (now Mueang Suphan Buri) and Nang Buat district to create the Si Prachan district in 1901.
Chính quyền đã tách một số khu vực của huyện Tha Phi Liang (nay là Mueang Suphanburi) và Nang Buat để lập huyện Si Prachan năm 1901.
The names beta and phi are simply the letters "β" and "φ" from the Greek alphabet, and have no particular significance beyond separating the two phenomena.
Tên beta và phi đơn giản chỉ là chữ "b" và "φ" từ trong bảng chữ cái Hy Lạp, và không có ý nghĩa đặc biệt ngoài việc phân biệt hai hiện tượng trên. ^ Wertheimer, M. (1912).
Dulles attended Princeton University and graduated as a member of Phi Beta Kappa in 1908.
Dulles theo học Đại học Princeton và tốt nghiệp với tư cách là một thành viên của Phi Beta Kappa năm 1908.
However, the phi phenomenon is an apparent movement caused by luminous impulses in sequence, whereas beta movement is an apparent movement caused by luminous stationary impulses.
Tuy nhiên, hiện tượng phi là một chuyển động rõ ràng gây ra bởi các xung ánh sáng theo trình tự, trong khi chuyển động beta là một chuyển động rõ ràng gây ra bởi các xung động sáng.
Instead of attending high school for his senior year, he enrolled as a full-time student at the University of Pittsburgh, where he joined the Pi Lambda Phi International fraternity.
Thay vì học trung học vào năm cuối, anh đăng ký làm sinh viên chính thức tại Đại học Pittsburgh, nơi anh gia nhập hội huynh đệ quốc tế Pi Lambda Phi.
So that was the phage phi X 174, which was chosen for historical reasons.
Do đó phage phi X 174, được chọn vì những lý do mang tính chất lịch sử này.
Riess then graduated from The Massachusetts Institute of Technology in 1992 where he was a member of the Phi Delta Theta fraternity.
Riess tốt nghiệp Viện Công nghệ Massachusetts vào năm 1992, nơi ông là thành viên của Fraternity Phi Delta Theta.
In 1930 she attended the University of Wisconsin, where she held a University Scholarship (1933–1934) and was elected to Phi Beta Kappa.
Vào năm 1930, cô theo học Đại học Wisconsin-Madison nơi cô đã nhận học bổng Đại học (1933–1934) và được bầu vào Phi Beta Kappa.
In effect, he's proposing a fundamental law of consciousness: high phi, high consciousness.
Trong sự ảnh hưởng này, ông ấy nêu ra quy luật cốt lõi của ý thức: phi cao, ý thức cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.