phenomenon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phenomenon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phenomenon trong Tiếng Anh.

Từ phenomenon trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện tượng, người kỳ lạ, người phi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phenomenon

hiện tượng

noun (unusual, curious, or astonishing fact or event)

But then we were wondering whether this is a local phenomenon, or is truly global?
Chúng tôi thắc mắc liệu đây là một hiện tượng cục bộ hay là hiện tượng toàn cầu?

người kỳ lạ

noun

người phi thường

noun

Xem thêm ví dụ

The Diderot effect is a social phenomenon related to consumer goods that comprises two ideas.
Hiệu ứng Diderot là một hiện tượng tâm lý xã hội có liên quan đến hàng dân dụng bao gồm hai ý tưởng.
The crisis was precipitated by a number of external shocks, including the El Niño weather phenomenon in 1997, a sharp drop in global oil prices in 1997–98, and international emerging market instability in 1997–98.
Cuộc khủng hoảng cộng với một số cú sốc toàn cầu, như hiện tượng El Niño năm 1997, giá dầu giảm mạnh năm 1997-98, và sự bất ổn định ngày càng tăng của thị trường quốc tế năm 1997-98.
Therefore, a phenomenon cannot be confirmed as paranormal using the scientific method because, if it could be, it would no longer fit the definition.
Vì vậy, không thể chứng thực một hiện tượng là siêu linh bằng cách sử dụng phương pháp khoa học, bởi vì nếu điều này có thể thực hiện thì siêu linh sẽ không còn phù hợp với định nghĩa về chính nó.
The spin of both protons and neutrons is 1⁄2, which means they are fermions and, like electrons (and unlike bosons), are subject to the Pauli exclusion principle, a very important phenomenon in nuclear physics: protons and neutrons in an atomic nucleus cannot all be in the same quantum state; instead they spread out into nuclear shells analogous to electron shells in chemistry.
Các spin của cả hai proton và neutron là có nghĩa là chúng là fermion và, như electron (và không giống như boson), phải tuân thủ các nguyên tắc loại trừ Pauli, một hiện tượng rất quan trọng trong vật lý hạt nhân: proton và neutron trong một nguyên tử hạt nhân tất cả không thể ở cùng một trạng thái lượng tử; thay vào đó chúng lan rộng ra thành vỏ hạt nhân tương tự như vỏ điện tử trong hóa học.
Then he grew thoughtful, and — no unusual phenomenon — reflection dissipated his gaiety.
Rồi anh ta nghĩ ngợi, và do một hiện tượng bình thường, sự suy nghĩ làm tan biến niềm hoan hỉ của anh
It became a set of conversations, the era in which user-generated content and social networks became the dominant phenomenon.
Nó đã trở thành một phần trong giao tiếp, kỷ nguyên trong đó nội dung và mạng xã hội do người dùng tạo ra trở thành hiện tượng phổ biến.
What phenomenon -- if it's not a desert, what phenomenon makes water gush from the ground into the atmosphere with such power that it can be seen from space?
Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ?
Earth's rotational velocity also varies in a phenomenon known as length-of-day variation.
Vận tốc tự quay của Trái Đất cũng thay đổi theo một hiện tượng được biết dưới tên gọi sự thay đổi độ dài của ngày.
Researchers sought to illustrate this phenomenon by demonstrating a heightened personal need for structure following the experience of abstract artwork.
Các nhà nghiên cứu tìm cách để minh họa cho hiện tượng này bằng việc chứng minh nhu cầu cá nhân ngày càng cao cho cấu trúc theo kinh nghiệm về tác phẩm mỹ thuật trừu tượng.
After Henderson published the letter on his website, the Flying Spaghetti Monster rapidly became an Internet phenomenon and a symbol of opposition to the teaching of intelligent design in public schools.
Sau khi đăng bức thư lên website của mình, nó nhanh chóng trở thành một hiện tượng Internet và là biểu tượng phản đối việc giảng dạy Thiết kế thông minh trong các trường công.
In 1998, Blizzard released the game StarCraft, which became an international phenomenon and is still played in large professional leagues to this day.
Năm 1998, Blizzard Entertainment phát hành trò chơi StarCraft, mà đã trở thành một hiện tượng quốc tế và vẫn còn được chơi ở các giải đấu chuyên nghiệp lớn cho đến ngày nay.
Due to a phenomenon called diffraction, there are fundamental limits to the smallest objects that we can possibly see.
Bởi vì hiện tượng nhiễu xạ, nên có những giới hạn cơ bản đối với các vật thể nhỏ nhất có thể nhìn thấy được.
We see that the nature of this phenomenon guarantees that they will.
Chúng ta thấy sự tự nhiên của hiện tượng này đảm bảo rằng họ sẽ tiếp tục.
That's the only absolute phenomenon.
Đó là hiện tượng tuyệt đối duy nhất.
The phenomenon of disintermediation had to dollars moving from savings accounts and into direct market instruments such as U.S. Department of Treasury obligations, agency securities, and corporate debt.
Hiện tượng xóa bỏ trung gian đã phải di chuyển đô la từ các tài khoản tiết kiệm và sang các công cụ thị trường trực tiếp như các nghĩa vụ Bộ Ngân khố Mỹ, các chứng khoán cơ quan và nợ của công ty.
Like all mountainous areas, the region experiences the phenomenon known as microclimates, in which small portions of the province have drastically different conditions from others due to winds and area pressure.
Giống như tất cả các khu vực miền núi, khu vực nài trải qua hiện tượng được gọi là vi khí hậu trong đó phần nhỏ của tỉnh nhận được điều kiện hoàn toàn khác với những nơi khác do gió và áp lực khu vực.
Design is a slippery and elusive phenomenon, which has meant different things at different times.
Thiết kế là một việc phi thường và bí ẩn, nó mang những ý nghĩa khác nhau ở những thời điểm khác nhau.
Edward's difficulties were exacerbated by prolonged problems in English agriculture, part of a wider phenomenon in northern Europe known as the Great Famine.
Những khó khăn của Edward càng trầm trọng thêm bởi vấn đề nông nghiệp của Anh, một phần của một tai họa lan tràn khắp miền bắc châu Âu được gọi là Nạn đói lớn.
Through the phenomenon of secondary emission, this plate multiplies the number of electrons reaching the phosphor screen, giving a significant improvement in writing rate (brightness) and improved sensitivity and spot size as well.
Thông qua hiện tượng phát xạ thứ cấp, tấm này nhân bản số electron đập vào màn hình phosphor, tạo ra một sự cải thiện đáng kể về tốc độ (độ sáng) và cải thiện độ nhạy cảm và kích thước điểm ảnh.
Min Min is an unexplained light phenomenon that has often been reported in outback Australia.
Ánh sáng Min Min (tiếng Anh: Min Min light) là một hiện tượng ánh sáng bất thường thường được báo cáo ở vùng hẻo lánh của Úc.
Further study has concluded that the Honi phenomenon does not reliably exist as first thought, but may be explained as sex difference influencing perception, with women interpreting a larger reading as a more meaningful or valuable perception of things than men's.
Nghiên cứu tiếp theo đã kết luận rằng hiện tượng Honi không tồn tại một cách đáng tin cậy như suy nghĩ đầu tiên, nhưng có thể được giải thích là sự khác biệt giới tính ảnh hưởng đến nhận thức, với phụ nữ diễn giải đọc lớn hơn như một nhận thức có ý nghĩa hơn hoặc có giá trị hơn nam giới.
The first published recognition of the CMB radiation as a detectable phenomenon appeared in a brief paper by Soviet astrophysicists A. G. Doroshkevich and Igor Novikov, in the spring of 1964.
Sau đó, sự khám phá này là sự công nhận được công bố lần đầu tiên bởi bức xạ CMB như là một hiện tượng có thể phát hiện xuất hiện trong một tài liệu ngắn của nhà vật lý thiên văn người Liên Xô A. G. Doroshkevich và Igor Novikov vào mùa xuân năm 1964.
About 60 witnesses testified to witnessing the phenomenon.
Khoảng 60 nhân chứng làm chứng về điều này..
In the 1990s Clark authored the multivolume The UFO Encyclopedia: The Phenomenon From The Beginning.
Trong những năm 1990, Clark là tác giả của bộ sách nhiều tập The UFO Encyclopedia: The Phenomenon From The Beginning.
And it's a global phenomenon.
Đó là một hiện tượng toàn cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phenomenon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.