philanthropy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ philanthropy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ philanthropy trong Tiếng Anh.

Từ philanthropy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bác ái, hành động yêu người, lòng nhân từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ philanthropy

bác ái

noun

What I'm going to do is look at five categories of experiments, each of which challenges an old assumption of philanthropy.
Tôi sẽ nhìn vào 5 loại thí nghiệm, mỗi loại sẽ là một thách thức với định kiến cũ về lòng bác ái.

hành động yêu người

noun

lòng nhân từ

noun

whether that was through philanthropy in the 19th century,
hoặc là bằng lòng nhân từ ở thế kỷ 19,

Xem thêm ví dụ

Through 2012, Avon global philanthropy, led by the Avon Foundation, reports having donated more than $910 million in more than 50 countries.
Đến năm 2012, Quỹ Từ thiện Toàn cầu của Avon, dẫn đầu bởi Quỹ tài trợ Avon, báo cáo rằng đã hiến tặng hơn 910 triệu đô la tại hơn 50 quốc gia.
Philanthropy is the market for love.
Tổ chức phúc thiện là thị trường dành cho tình yêu thương.
Targeted welfare is a necessary step between humanitarianism and the ideal of a "guaranteed minimum income" where entitlement extends beyond cash or food transfers and is based on citizenship, not philanthropy.
Phúc lợi có mục tiêu là một bước cần thiết giữa chủ nghĩa nhân đạo và lý tưởng của "tối thiểu xã hội được bảo đảm", khi quyền tiếp cận vượt ra ngoài khuôn khổ các chuyển giao tiền mặt hoặc thực phẩm và dựa trên quyền công dân, chứ không phải hoạt động từ thiện.
For some, imperialism designated a policy of idealism and philanthropy; others alleged that it was characterized by political self-interest; and a growing number associated it with capitalist greed.
Một số người xem chủ nghĩa đế quốc là chính sách của chủ nghĩa lý tưởng và lòng bác ái; số khác thì cáo buộc nó là đặc điểm của lợi ích cá nhân về chính trị, và một số ngày càng tăng thì gắn nó với tính tham lam của tư bản chủ nghĩa.
With the significance being these funds have come in as a QT capital, not as grant or as philanthropy.
Những nguồn tài trợ trên đến với số lượng lớn là vốn mang lại lợi nhuận QT, chứ không phải là khoản vay hay trợ cấp.
Remember, I have been talking about, essentially philanthropy: the love of humankind, the individual humankind and the individual humankind that can bring that kind of love translated into action, translated, in some cases, into enlightened self-interest.
Nhớ nhé, tôi đã nói chủ yếu là về hoạt động từ thiện: tình yêu của loài người, những con người riêng biệt, và những con người riêng biệt, mà có thể mang tình yêu đó chuyển thành hành động chuyển thành sự khai sáng bản thân, trong một số trường hợp.
But the ones that do are going to be the biggest, the most open, the fastest, the most connected form of philanthropy in human history.
Nhưng những cái mà có thể khởi sắc lên thì sẽ là những hình thức lớn nhất, cởi mở nhất, nhanh nhất, kết nối nhất trong các kiểu từ thiện của lịch sử nhân loại.
Well, we've tended to see the solutions in terms of NGOs, in terms of government, in terms of philanthropy.
Vâng, chúng ta thường nhìn nhận các giải pháp theo quan điểm của các tổ chức phi chính phủ theo quan điểm của chính phủ hay quan điểm của tổ chức từ thiện.
Meaza has received numerous awards for philanthropy and leadership, including the African Leadership Prize; and is an active member of several women’s rights advocacy organizations.
Meaza đã nhận được nhiều giải thưởng cho hoạt động từ thiện và lãnh đạo, bao gồm Giải thưởng Lãnh đạo châu Phi; và là thành viên tích cực của một số tổ chức bảo vệ quyền phụ nữ.
After 1896, Rockefeller disengaged from business to concentrate on his philanthropy, leaving Archbold in control.
Sau năm 1896, Rockefeller thảnh thơi từ kinh doanh để tập trung vào việc làm từ thiện của mình, để Archbold kiểm soát.
Most of the important and all of the creative work in this area is being funded by private philanthropies.
Đa phần các công trình quan trọng và sáng tạo trong lĩnh vực này đều đang được các nhà từ thiện tư nhân tài trợ.
That's the role of philanthropy is to pick different approaches, including even in one space, like education.
Vai trò của việc từ thiện là có nhiều cách tiếp cận khác nhau, gồm cả lĩnh vực như giáo dục.
When philanthropy was reinvented a century ago, when the foundation form was actually invented, they didn't think of themselves on the wrong side of these either.
Khi lòng bác ái được định nghĩa lại một thế kỷ trước, khi các hình thức nền tảng thực sự được phát minh, họ không hề nghĩ rằng chính họ đang đứng nhầm phía.
Second category is online philanthropy marketplaces.
Loại thứ hai đó là những thị trường từ thiện trực tuyến.
The name of Rothschild became synonymous with extravagance and great wealth; and, the family was renowned for its art collecting, for its palaces, as well as for its philanthropy.
Cái tên Rothschild đã trở thành biểu tượng của sự hoang phí và giàu có, gia tộc cũng nổi tiếng với những bộ sưu tập các tác phẩm nghệ thuật, những cung điện hay những hoạt động từ thiện.
Criss is the recipient of Variety's Power of Youth Philanthropy award for his contributions to The Trevor Project.
Darren nhận được giải thưởng Power of Youth Philanthropy của tạp chí Variety vì những đóng góp của anh cho The Trevor Project.
This is, of course, to philanthropy what eBay and Amazon are to commerce.
Loại này, tất nhiên, là để từ thiện những gì mà eBay và Amazon rao bán.
In June 2010, Gates and Buffett announce the Giving Pledge that is a promise to give the majority of their wealth to philanthropy.
Vào tháng 6 năm 2010, Gates và Buffett công bố Cam kết Pledge Giving trong đó 2 ông cam kết sẽ trao phần lớn tài sản của họ cho hoạt động từ thiện.
Why the need for accumulating money, then doing philanthropy?
Tại sao lại có nhu cầu tích lũy tiền, sau đó lại đi làm từ thiện?
At 35, he left Microsoft to focus his time on investment management and philanthropy, becoming a quiet but well-respected donor to the LGBTQ social justice movement, the environment, health and human services, and education.
Ở tuổi 35, ông rời Microsoft để tập trung thời gian vào quản lý đầu tư và hoạt động từ thiện, trở thành một nhà tài trợ thầm lặng nhưng được kính trọng cho phong trào công bằng xã hội LGBTQ, môi trường, dịch vụ y tế & con người và giáo dục.
Philanthropy is all that I do now.
Nay tôi làm tất cả vì thương người.
This is data philanthropy, and it's the future of corporate social responsibility.
Đây là quyên góp dữ liệu, là trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong tương lai.
Yet this obvious truth is ignored by governments and also by philanthropy.
Vậy mà sự thật hiển nhiên này lại bị chính phủ và cả những tổ chức từ thiệt phớt lờ.
They collectively comprise a large asset base for philanthropy The law does not prescribe any particular form for a foundation in Ireland.
Họ chung bao gồm một cơ sở tài sản lớn từ thiện Pháp luật không quy định bất kỳ hình thức đặc biệt cho một tổ chức ở Ai-len.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ philanthropy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.