picky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ picky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picky trong Tiếng Anh.

Từ picky trong Tiếng Anh có nghĩa là kén chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ picky

kén chọn

noun

When the widow collected the extra vessels, she was not likely to have been picky.
Khi mượn thêm bình, dường như bà góa không kén chọn.

Xem thêm ví dụ

You were less picky as a kid.
Lúc còn nhỏ con ít kén chọn hơn.
It's no time to be picky!
Không còn thời gian để kén chọn nữa.
Soneira, while technically correct, was being picky."
Soneira, trong khi về mặt kỹ thuật, đã rất kén chọn. "
But I don't want to be picky.
Nhưng tôi không nên quá kén chọn.
Unless you're stuck in a laboratory cage -- and you know, if you spend your entire life in a little box, you're not going to be as picky about who you have sex with -- but I've looked in a hundred species, and everywhere in the wild, animals have favorites.
Trừ khi chúng ở trong một chiếc lồng của phòng thí nghiệm -- và bạn biết đấy, nếu bạn dành cả đời trong một chiếc hộp nhỏ, bạn sẽ không kén chọn về việc chọn ai để giao hợp -- nhưng tôi đã tìm kiếm ở vài trăm loài, và bất kể nơi đâu trong thế giới hoang dã, động vật có những sở thích riêng.
You're too picky.
Cậu lựa chọn quá đấy.
You're still being too damn picky."
Con vẫn còn cái kiểu kén chọn quá thể."
When the widow collected the extra vessels, she was not likely to have been picky.
Khi mượn thêm bình, dường như bà góa không kén chọn.
Seung Jo, he's very picky.
Seung Jo, cậu ấy thật là kénchọn canh
Like when your parents ask you to take a “selfie” of them, or when your great-aunt insists that you are still single because you are just too picky, or when your opinionated brother-in-law thinks his political view is the gospel view, or when your dad arranges a family portrait with everyone dressed like characters in his favorite movie.
Ví dụ như khi cha mẹ của các anh em yêu cầu các anh em chụp hình cho họ, hoặc khi bà dì của các anh em cứ khăng khăng rằng các anh em vẫn còn độc thân vì quá kén chọn, hoặc khi người anh rể của các anh em nghĩ rằng quan điểm chính trị của mình là tuyệt đối đúng hoặc khi cha của các anh em sắp xếp cho việc chụp hình gia đình với mọi người ăn mặc giống như các nhân vật trong bộ phim ưa thích của ông.
As part of my job, I spend a lot of time in the greenhouse growing plants, and the reason for this is that monarchs are extremely picky eaters.
Như một phần của công việc, tôi dành rất nhiều thời gian trồng cây trong nhà kính, và lý do là vì bướm vua là một loài rất kén ăn.
Oh, picky, picky, picky.
Oh, kiểu cách quá.
We are picky about who we sell to.
Không phải ai chúng tôi cũng muốn bán.
I'm also smart enough to know that guys aren't so picky in the dark.
Tôi cũng đủ thông minh để biết rằng... đã vô trong tối thì bọn con trai cũng chả kén chọn lắm đâu.
Don't be so picky.
Đừng có kén cá chọn canh thế chứ.
But he is really picky
Hơn nữa, thói quen như thế này
And, not to be picky, but it was " Harold the Great. "
và khi đấy, cậu cũng hoành tráng hơn, cậu là " Harry Vĩ đại "
These primates travel longer distances than many other primates and can be picky about their sources of food; they prefer trees that produce high amounts of fruit, Capparis trees, and trees with water holes.
Những động vật linh trưởng này di chuyển khoảng cách xa hơn nhiều loài linh trưởng khác và có thể rất thận trọng về nguồn thức ăn của chúng, chúng thích những cây xum xuê quả trái, cây Capparis và cây có lỗ nước để vừa tận dụng nguồn nước sẵn có.
They have plenty of males to choose from, and these females turn out to be very picky.
Chúng có nhiều con đực để chọn lựa, và những con cái hóa ra rất kén chọn.
The royal gramma is very easy to feed; but rotating their foods is said to keep them from becoming picky.
Gramma loreto rất dễ nuôi; nhưng nên luân chuyển thức ăn của chúng là để giữ cho chúng không trở nên kén ăn.
You weren't always so picky.
Đâu phải lúc nào anh cũng kén chọn.
I would've given you a ten, but here, next to me, is an Argentinian judge who's very picky.
Lẽ ra con được mười, nhưng ngồi cạnh bố, là một giám khảo người Argentina cực khó tính.
Manny, brink of extinction' s a bad time to be picky
Manny, đứng trên bờ tuyệt chủng thì đừng có kén chọn
Moreover, it would be very expensive to supply captive moose with suitable fodder, as the moose are picky eaters and will not eat branches thicker than some 10 mm (0.4 in) or so.
Hơn nữa, nó sẽ rất tốn kém để cung cấp nai sừng tấm Á-Âu nuôi nhốt với thức ăn phù hợp, như con nai này ăn uống cầu kỳ và sẽ không ăn nhánh cây dày hơn khoảng 10 mm (0,4 inch) hay đại loại như vậy.
The males are very picky about who they mate with, because they not only transfer sperm during mating, they also give the female something called a nuptial gift.
Những con đực rất kén chọn đối tượng nó giao phối, bởi vì nó không chỉ truyền tinh trùng lúc giao phối, nó còn cho con cái thứ gọi là quà tặng hôn nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.