pie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pie trong Tiếng Anh.

Từ pie trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh, bánh nướng, bánh pa-tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pie

bánh

noun

Now, tell me if that isn't the best pie you ever ate.
Nói với tôi đó là cái bánh ngon nhất cậu từng ăn đi.

bánh nướng

noun

Some people would make apple pie out of it.
Người ta có thể làm bánh nướng nhân táo từ cái này.

bánh pa-tê

verb

Stuffed buns, like a meat pie.
Bánh nhồi, giống như bánh pa tê.

Xem thêm ví dụ

During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group.
Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm.
While Mississippi mud pie was originally associated with Southern United States cuisine, the dish has gained somewhat of an international reputation, owing in large part to the sheer amount of chocolate in each serving.
Dù bánh Mississippi mud pie ban đầi có liên quan đến ẩm thực Nam Hoa Kỳ, món này lại có tiếng tăm quốc tế, phần lớn nhờ số lượng tuyệt đối sô cô la trong mỗi khẩu phần bánh.
The human mouth is called a " pie hole. "
Miệng con người như một cái hang vậy.
After being extremely full, Joey still had room for pie.
Sau khi đã rất no, Joey vẫn còn tiếp tục ăn bánh.
Some people would make apple pie out of it.
Người ta có thể làm bánh nướng nhân táo từ cái này.
Then there would be eggs to eat, and when the hens grew too old to lay eggs, Ma could make them into chicken pie.
Lúc đó còn có trứng để ăn và khi lũ gà mái quá già không còn ấp trứng nổi thì Mẹ có thể làm bánh nhồi thịt gà.
I was the kind of kid who was always bugging Mom and Dad with whatever great fact I had just read about -- Haley's comet or giant squids or the size of the world's biggest pumpkin pie or whatever it was.
Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế.
The rest of the pie is a very mysterious substance called dark energy.
Phần còn lại của cái bánh là một loại vật chất bí ẩn có tên là năng lượng tối.
In Boltzmann's scenario, if you want to make an apple pie, you just wait for the random motion of atoms to make you an apple pie.
Theo kịch bản của Botzmann, nếu bạn muốn làm bánh táo bạn chỉ phải chờ di chuyển ngẫu nhiên của các nguyên tử tạo thành chiếc bánh táo cho bạn.
Steak, beans, potatoes and deep-dish apple pie.
Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày.
Thanks for the pie.
Cảm ơn vì chiếc bánh.
I've got a cousin who's what they call a Theosophist, and he says he's often nearly worked the thing himself, but couldn't quite bring it off, probably owing to having fed in his boyhood on the flesh of animals slain in anger and pie.
Tôi đã có một người anh em họ của những người những gì họ gọi là một Thông Thiên Học, và ông nói rằng ông thường gần làm việc điều chính mình, nhưng có thể không hoàn toàn mang lại cho nó, có lẽ do đã ăn trong thời niên thiếu của mình trên thịt của động vật bị giết chết trong sự giận dữ và chiếc bánh.
My pie was in your hood.
Tối làm rơi cái bánh trong mũ anh.
As I passed the window, I noticed that a slice had been cut from Mrs Mullet’s custard pie.
Khi đi qua cửa sổ, tôi thấy chiếc bánh trứng của cô Mullet bị thiếu mất một miếng.
Smart pricing allows advertisers to confidently bid the maximum amount that they're willing to pay for clicks on AdSense sites, which then grows the advertising pie for publishers.
Tính năng đặt giá thông minh cho phép nhà quảng cáo tự tin đặt giá thầu bằng số tiền tối đa họ sẵn sàng trả cho các lần nhấp trên trang web AdSense, sau đó điều này sẽ giúp phát triển miếng bánh quảng cáo cho nhà xuất bản.
You prefer pie or strudel?
Anh thích bánh ngọt hay bánh nướng hơn?
Now, tell me if that isn't the best pie you ever ate.
Nói với tôi đó là cái bánh ngon nhất cậu từng ăn đi.
If we want to engage someone in the process of opening boxes to try and find pies, we want to make sure it's neither too easy, nor too difficult, to find a pie.
Nếu chúng ta muốn lôi cuốn một ai đó vào quá trình mở hộp để cố gắng tìm mấy cái bánh. Thì chúng ta muốn làm chó nó không dễ quá mà cũng không khó quá trong việc tìm một cái bánh.
What a fool I had been to think of poisoned pie!
Và tôi quả là đồ ngu chí mạng khi nghĩ đến một miếng bánh ngọt bị tẩm độc!
Wow, it looks like a giant pie.
Nhìn nó giống cái bánh thế.
Pie-eyed, sir.
Say hết biết, sếp.
Now, I remember recently seeing an updated pie chart.
Bây giờ, tôi nhớ gần đây đã thấy một biểu đồ hình tròn được cập nhật.
In 2010 she released "De Pie", produced by Marcello Azevedo with all new songs.
Năm 2010, cô phát hành "De Pie", được sản xuất bởi Marcello Azevedo với tất cả các bài hát mới.
So it goes on to show you people making things out of wood, a grandfather making a ship in a bottle, a woman making a pie -- somewhat standard fare of the day.
Đấy, nó tiếp tục chỉ ra cho bạn người ta làm các thứ từ gỗ một người ông làm con thuyền trong cái chai và phụ nữ làm bánh như bữa ăn bình thường trong ngày.
Pie don't work unless you let it.
Bánh sẽ không có tác dụng trừ khi anh cho phép nó tác dụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pie

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.