picturesque trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ picturesque trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picturesque trong Tiếng Anh.

Từ picturesque trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẹp, sinh động, nhiều hình ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ picturesque

đẹp

adjective

My first assignment was in Cirencester, a picturesque town in the Cotswolds.
Nhiệm sở đầu tiên của tôi là Cirencester, một thị trấn xinh đẹp ở vùng Cotswolds.

sinh động

adjective

nhiều hình ảnh

adjective

Xem thêm ví dụ

Just a picturesque backdrop.
Chỉ là tấm màn đẹp phía sau.
I was born on January 9 of that same year, on the outskirts of the village of Podhom, near picturesque Lake Bled.
Tôi sinh ra vào ngày 9 tháng Giêng năm ấy, ngoại ô làng Pohdom, gần Hồ Bled xinh đẹp.
The park has three distinct landscape gardening styles; the symmetric, the mixed and the picturesque, recreated in the Roman, French and Oriental gardens.
Công viên có ba kiểu kiến trúc cảnh quan riêng biệt; đối xứng, hỗn hợp và phong cảnh được tái tạo trong các kiểu La Mã cổ đại, Pháp và phương Đông.
The city, the second largest on the east coast after Fujairah City, is set on the picturesque bay of Khor Fakkan, which means "Creek of Two Jaws".
Thị trấn, lớn thứ hai trên bờ biển phía đông sau Fujairah, nằm trên vịnh Khorfakkan đẹp như tranh vẽ, có nghĩa là "Lạch hai hàm".
Were you to travel north or south, you would find Haiti to be picturesque.
Dù đi lên phía bắc hay xuống phía nam, bạn hẳn sẽ nhận thấy phong cảnh đẹp như tranh.
Picturesque Miscellanies, 1785.
Trận Rạch Gầm – Xoài Mút, năm 1785.
Brett Todd of GameSpot commented that there were some "picturesque" scenes amongst all the generally "dated visuals", while Rick dismissed the need for high-quality graphics, as he felt the quality of gameplay was more important.
Brett Todd của Gamespot nhận xét "chỉ có một số hình đẹp trong hầu hết các hình ảnh bình thường khác", trong khi Rick bác bỏ sự cần thiết của chất lượng đồ họa cao, mà anh cảm thấy chất lượng của trò chơi mới là quan trọng hơn.
IMAGINE a crowd of tourists viewing a picturesque landscape.
HÃY tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh.
Štanjel is a picturesque clustered settlement at the top of the northern rim of the plateau; its houses are tightly clustered around Turn Hill, giving it the appearance of a medieval town.
Štanjel là khu dân cư có phong cảnh đẹp ở phần gờ phía bắc nhất của cao nguyên này; các ngôi nhà trong khu này được tụm lại xung quanh đồi Turn, tạo ra ấn tượng về một thành phố thời Trung cổ.
As its name suggests, this picturesque village is located on the windward side of the island, situated some 1,300 feet [400 m] above sea level.
Như tên gọi, thôn làng thơ mộng này nằm về phía có gió và ở trên mực nước biển khoảng 400 mét.
Here in the picturesque little harbour... I could feel the magic spell of the magic island.
Ở cái cái hải cảng nhỏ xinh đẹp này... tôi có thể cảm thấy lời nguyền ma thuật của cái hòn đảo ma thuật này.
As the man by the window described all this in exquisite detail , the man on the other side of the room would close his eyes and imagine the picturesque scene .
Khi người đàn ông gần cửa sổ miêu tả tất cả những hình ảnh một cách thật chi tiết tỉ mỉ , người đàn ông nằm phía bên kia trong phòng sẽ nhắm mắt lại và tưởng tượng khung cảnh đẹp như tranh ấy .
Fennell did a test shoot organised by INTUIT Concepts with photographer William Richards at the picturesque and fabulous Trident Castle in Portland, just days before leaving for South Africa.
Fennell thực hiện một buổi chụp thử nghiệm được tổ chức bởi INTUIT Concepts với nhiếp ảnh gia William Richards tại lâu đài Trident đẹp như tranh vẽ và tuyệt đẹp ở Portland, chỉ vài ngày trước khi rời khỏi Nam Phi.
The castle was subsequently dismantled, and was left as a picturesque ruin until its purchase by John Fuller in 1829.
Lâu đài này sau đó đã được tháo dỡ, và để lại như một phế tích đẹp cho đến khi nó mua bởi John Fuller năm 1829.
For many people, this was their first experience of Christmas and the event picturesquely established "an association between camels, gifts and Christianity that was not merely symbolic but had material reality".
Đối với nhiều người, đây là kinh nghiệm đầu tiên của Giáng sinh và sự kiện thành lập "một mối liên hệ giữa những con lạc đà, quà tặng và Kitô giáo không chỉ là biểu tượng nhưng có thực tại vật chất".
The English garden usually included a lake, sweeps of gently rolling lawns set against groves of trees, and recreations of classical temples, Gothic ruins, bridges, and other picturesque architecture, designed to recreate an idyllic pastoral landscape.
Khu vườn kiểu Anh thường bao gồm một hồ nước, những bãi cỏ lăn nhẹ nhàng đặt trên những lùm cây và tái tạo những ngôi đền cổ điển, tàn tích kiến trúc Gothic, những cây cầu và kiến trúc đẹp như tranh vẽ khác, được thiết kế để tái tạo một phong cảnh mục vụ bình dị.
The origins of early traditions of visits to picturesque sites are unclear, but early sight-seeing excursions was Matsuo Bashō's 1689 trip to the then "far north" of Japan, which occurred not long after Hayashi Razan categorized the Three Views of Japan in 1643.
Tại Nhật Bản, nguồn gốc của truyền thống tham quan du lịch các địa điểm đẹp đầu tiên không rõ ràng, nhưng các chuyến tham quan ghi nhận sớm trong lịch sử Nhật Bản là chuyến đi năm 1689 của Matsuo Basho đến nơi mà thời điểm đó là "cực Bắc" của Nhật Bản, diễn ra không lâu sau khi Hayashi Razan phân loại "Nhật Bản tam cảnh" vào năm 1643.
“Imagine a crowd of tourists viewing a picturesque landscape.
“Hãy tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh.
Its gentle, cultivated hills are occasionally broken by gullies and by picturesque towns and villages such as Pienza (rebuilt as an "ideal town" in the 15th century under the patronage of Pope Pius II), Radicofani (home to the notorious brigand-hero Ghino di Tacco) and Montalcino (the Brunello di Montalcino is counted among the most prestigious of Italian wines).
Những ngọn đồi thoai thoải của nơi đây thi thoảng bị chia cắt bởi những thung lũng nhỏ, những thị trấn và làng mạc tuyệt đẹp như là Pienza (được xây dựng lại như là một thị trấn lý tưởng dưới sự bảo trợ của Giáo hoàng Piô II), Radicofani (quê hương của vị anh hùng sống ngoài vòng pháp luật Ghino di Tacco) và Montalcino (nơi sản xuất Brunello di Montalcino là một trong số những loại rượu vang uy tín nhất nước Ý).
They made the discovery in a makeshift laboratory set up in a picturesque farmhouse in Kent, England, called Mann's Place.
Họ làm ra khám phá đó trong một phòng thí nghiệm tạm bợ, được đặt ở một nông trang xinh đẹp tại Kent, nước Anh, được gọi là Mann's Place.
Moros is one of the most attractive and picturesque villages of its kind in the area.
Moros là một trong những làng quê đẹp và hấp dẫn nhất trong khu vực.
Perhaps the most picturesque loads are the high bundles of straw or pressed hay under which the animals almost disappear.
Có lẽ cảnh ngộ nghĩnh nhất là đống cỏ khô hoặc rơm chất cao đến độ che lấp cả lừa.
In Khamkheuth district, there is picturesque karst limestone scenery, which is allegedly the largest formation of its type in Southeast Asia.
Ở huyện Khamkheuth, có danh thắng kiến tạo đá vôi Karst, nó được cho là kiến tạo có qui mô lớn nhất tại khu vực Đông Nam Á.
In the Renaissance the garden was seen as a showcase of classical art and new technology, but by the end of the 18th century, when the garden was overgrown and crumbling, it helped created the image of the picturesque romantic garden.
Vào thời Phục hưng, khu vườn của dinh thự này được xem là nơi trưng bày nghệ thuật cổ điển và công nghệ mới, nhưng vào cuối thế kỷ 18, khi khu vườn đạt sự đỉnh cao và rơi vào đổ nát, hình ảnh của khu vườn lãng mạn đẹp như tranh vẽ đã được khắc họa qua nhiều tác phẩm nghệ thuật.
Poprad (Slovak pronunciation: ; is a city in northern Slovakia at the foot of the High Tatra Mountains, famous for its picturesque historic centre and as a holiday resort.
Poprad nằm ở miền bắc Slovakia ở dưới chân của dãy núi Tatra cao nổi tiếng với trung tâm lịch sử của nó đẹp như tranh vẽ và là một khu nghỉ mát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picturesque trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.