pictorial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pictorial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pictorial trong Tiếng Anh.

Từ pictorial trong Tiếng Anh có các nghĩa là họa báo, báo ảnh, có hình ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pictorial

họa báo

noun (magazine)

báo ảnh

adjective

có hình ảnh

adjective

Xem thêm ví dụ

Pictorial activity was reduced to Arabesque, mainly abstract, with geometrical configuration or floral and plant-like patterns.
Hoạt động Báo ảnh đã được giảm xuống Arabesque, chủ yếu là trừu tượng, với cấu hình hình học hoặc các mẫu hoa và cây giống.
Notes The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible: “A Maccabean dating for Daniel has now to be abandoned, if only because there could not possibly be a sufficient interval between the composition of Daniel and its appearance in the form of copies in the library of a Maccabean religious sect.”
Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”.
Indeed, according to the Tate Gallery's online article on neoplasticism, Mondrian himself sets forth these delimitations in his essay "Neo-Plasticism in Pictorial Art".
Thật vậy, theo bài báo trực tuyến Thư viện của Tate về neoplasticism, Mondrian tự đặt ra những luận điểm trong luận văn "Neo-Plasticism trong Báo ảnh nghệ thuật '.
He concludes: “Assuredly, those who so keenly watched child-life as to give a pictorial designation to each advancing stage of its existence, must have been fondly attached to their children.”
Ông kết luận: “Chắc chắn những người kỹ càng nhận xét về đời sống con trẻ họ đến độ đặt tên cho mỗi giai đoạn phát triển của chúng quả là trìu mến con cái mình cách sâu xa”.
Moreover, according to The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible, the name Kittim “is extended to include the W[est] in general, but esp[ecially] the seafaring W[est].”
Ngoài ra, theo cuốn The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible, thì tên Kít-tim “nói chung, nới rộng đến phía Tây, nhưng đặc biệt tới miền biển phía Tây”.
He made several pictorial exhibitions and wrote her first book, Cuentos Africanos.
Cô đã thực hiện một số triển lãm tranh và cho ra cuốn sách đầu tiên của mình, Cuentos Africanos.
Napoleon: From the book The Pictorial History of the World
Napoleon: Trích từ sách The Pictorial History of the World
Feynman developed a widely used pictorial representation scheme for the mathematical expressions describing the behavior of subatomic particles, which later became known as Feynman diagrams.
Feynman phát triển cách biểu diễn bằng hình ảnh được sử dụng rộng rãi cho các biểu thức toán học miêu tả hành xử của các hạt hạ nguyên tử, mà sau này được biết đến với tên gọi biểu đồ Feynman.
So dreams are the continuation of your daily life in a symbolic or pictorial way.
Hay những giấc mộng chỉ là sự tiếp tục thuộc sống hàng ngày của chúng ta trong một hình thức được biểu tượng hóa.
It is approximately 80 light-years away, and belongs to the Beta Pictoris moving group.
Nó cách Trái Đất khoảng 80 năm ánh sáng, và thuộc nhóm di chuyển Beta Pictoris.
All discovered exocometary systems (Beta Pictoris, HR 10, 51 Ophiuchi, HR 2174, 49 Ceti, 5 Vulpeculae, 2 Andromedae, HD 21620, HD 42111, HD 110411, and more recently HD 172555) are around very young A-type stars.
Tất cả những hệ sao chổi ngoài Hệ Mặt Trời (Beta Pictoris, HR 10, 51 Ophiuchi, HR 2174, 49 Ceti, 5 Vulpeculae, 2 Andromedae, HD 21620, HD 42111, HD 110411, và gần đây nhất là HD 172555) đều là những sao nhóm A còn rất trẻ.
Based on maps copyrighted by Pictorial Archive (Near Eastern History) Est. and Survey of Israel
Bản đồ do Pictorial Archive (Near Eastern History) Est. và Survey of Israel xuất bản và giữ bản quyền
His final projects were compiling a pictorial autobiography, My Life in Pictures (1974) and scoring A Woman of Paris for re-release in 1976.
Những dự án cuối cùng của ông bao gồm việc dựng một tiểu sử bằng ảnh, My Life in Pictures (1974) và ghi âm A Woman of Paris để phát hành năm 1976.
It looks at the territory of the United States as if it were a wheat field that is procured by the winds and that is really giving you a pictorial image of what's going on with the winds in the United States.
Nó mô tả ranh giới nước Mỹ như thể một cánh đồng lúa mì ngả nghiêng trong cơn gió đưa tới cho bạn một bức tranh hình ảnh sống động về những điều xảy ra trong những cơn gió tại Mỹ
PSO J318.5-22's age is inferred to be 12 million years, the same age as the Beta Pictoris group.
Tuổi của PSO J318.5-22 được suy ra là 12 triệu năm, cùng niên đại với nhiều hành tinh khác trong nhóm Beta Pictoris.
Coin, top left: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.
Đồng tiền, hình trên bên trái: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.
(Hebrews 10:1-4) Such sacrifices were only pictorial, or symbolic, of the true ransom sacrifice that was to come.
(Hê-bơ-rơ 10:1-4) Những của-lễ đó chỉ là hình ảnh tượng trưng cho giá chuộc chân chính sẽ đến.
Icons were originally a kind of pictorial Bibles for the illiterate.
Biểu tượng vốn là. Kinh thánh bằng hình cho người mù chữ.
The earliest pictorial sign of her veneration in the West is an 8th-century fresco in the church of Santa Maria Antiqua, Rome.
Dấu hiệu sớm nhất của sự tôn kính Anna ở phương Tây là một bức bích họa thế kỷ thứ 8 trong nhà thờ Santa Maria Antiqua, Rome.
A written description and pictorial of the Suphalak first appeared in the ancient Thai manuscripts (written by Buddhist monks) over 300 years ago known as the Tamra Maew.
Mèo Suphalak đã được mô tả bằng văn bản và hình ảnh, xuất hiện lần đầu trong các bản chép tay cổ của Thái Lan (được viết bởi các nhà sư Phật giáo) hơn 300 năm trước được gọi là Tamra Maew.
The Sunday Pictorial, of September 7, 1941, reported: “It is an astonishing thing to find 10,000 people, mostly young, spending a week talking about religion without mentioning the war, except as a side issue.
Vào ngày 7-9-1941, tờ báo The Leicester Mercury tường thuật: “Thật là điều kinh ngạc khi thấy 10.000 người, đa số người trẻ, bỏ ra một tuần để nói về tôn giáo mà không nhắc đến chiến tranh, hay nếu có thì chỉ như một vấn đề phụ.
Countries all over the world still pass on knowledge through pictorial forms.
Các quốc gia trên thế giới vẫn còn học qua tranh ảnh
In Western Europe they constitute the major form of pictorial art to have survived.
Ở Tây Âu, chúng tạo thành hình thức chủ yếu của nghệ thuật tranh ảnh mà vẫn sống sót.
Films, cartoons, pictorials?
Phim, truyện tranh, báo ảnh?
The artistic talent of Anna Ancher became obvious at an early age, and she grew acquainted with pictorial art via the many artists who settled to paint in Skagen, in the north of Jutland.
Tài năng nghệ thuật của Anna Ancher trở nên rõ ràng lúc còn trẻ, và cô lớn lên làm quen với nghệ thuật ảnh qua nhiều nghệ sĩ đã định cư để vẽ Skagen, ở phía bắc của Jutland.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pictorial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.