pierwsze piętro trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pierwsze piętro trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pierwsze piętro trong Tiếng Ba Lan.
Từ pierwsze piętro trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tầng hai, tầng trệt, thứ hai, tầng một, gác hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pierwsze piętro
tầng hai(first floor) |
tầng trệt(first floor) |
thứ hai(first floor) |
tầng một(first floor) |
gác hai(first floor) |
Xem thêm ví dụ
Nie ma czegoś na pierwszym piętrze? Không có tầng 1 à? |
Nikt na pierwszym piętrze nie chciał ich słuchać. Không một ai ở tầng thứ nhất chịu lắng nghe họ nói. |
Dziedziniec okalała drewniana galeria, umożliwiająca dostęp do znajdujących się na pierwszym piętrze pokojów poszczególnych członków rodziny. Ở tầng một có một hành lang bằng gỗ dọc theo tường, dẫn vào các phòng dành cho gia đình. |
Przy schodach na pierwszym piętrze kolejny ochroniarz otrzymał zabójczy cios kolbą w potylicę. Ở đầu cầu thang tầng hai, một tên khác lại nhận một báng súng chí mạng. |
Podczas ucieczki wypadł z pierwszego piętra. Ngã từ tầng 1 của chung cư xuống khi đang cố chạy trốn xác sống. |
Idźcie na pierwsze piętro. Lên tầng 2. |
Moje ciało – w piwnicy, na parterze, pierwszym piętrze albo na poddaszu. Thi thể tôi có thể ở dưới hầm, tầng một, tầng hai, hay trên tầng áp mái. |
Reid jest z Cyrusem na pierwszym piętrze. Reid ở tầng 1 đâu đó với Cyrus. |
Pani Hall przeszedł jej mąż w przejściu i uciekł na pierwszym piętrze. Bà Hall đã thông qua chồng bà trong đoạn văn và chạy lên cầu thang đầu tiên. |
Pierwsze piętro, drugie piętro i podczas budowy drugiego piętra cała budowla się wali. Tầng hai, tầng ba, và đột nhiên, trong khi đang xây tầng ba, cả công trình sụp đổ. |
Pierwsze piętro zalewa woda. Tầng 1 đang bị ngập nước! |
Proszę wziąć ten żółty formularz i udać się na pierwsze piętro. Cầm giấy vàng lên tầng 2 đi. |
Obecnie na pierwszym piętrze odbywa się pokaz najnowszych trendów z Tokio. ở cửa hàng lớn ấy. đang diễn show thời trang mang đậm nét xu hướng thời trang Tokyo |
Pierwsze piętro, sala konferencyjna. Phòng họp, tầng trệt. |
Zapamiętaj, pierwsze piętro w pokoju Nhớ đấy, lầu #, phòng |
Pierwsze piętro zajmowały sypialnie dziewcząt, drugie zaś — pokoje chłopców. Phòng ngủ của các nữ sinh thì ở lầu hai, và phòng của các nam sinh thì ở lầu ba. |
Na pierwszym piętrze komisariatu nadszedł czas przygotowań. Ở gác hai sở cảnh sát, đã đến thời gian chuẩn bị. |
Nie ma czegoś na pierwszym piętrze? Không ai trên tầng đầu tiên? |
„Kiedy byłem chłopcem, nasza mała rodzina mieszkała w jednopokojowym mieszkaniu na pierwszym piętrze. “Khi tôi còn nhỏ, gia đình bé nhỏ của chúng tôi sống trong một căn hộ có một phòng ngủ ở trên tầng hai. |
Pierwsze piętro. Tầng một. |
To tylko pierwsze piętro. Đây xuống dưới chỉ có một tầng. |
Studia nagrań znajdowały się na pierwszym piętrze budynku przy Columbia Heights 124. Phòng thu lúc đó nằm trên tầng hai của tòa nhà số 124 đường Columbia Heights. |
Jesteśmy w klubie pierwszym piętrze. Chúng tôi đang ở CLB First Floor. |
Czasami kiedy pracowaliśmy na pierwszym piętrze budynku, ktoś otwierał okno i oferował nam herbatę. Đôi khi, bạn đang ở tầng trệt, có người mở cửa sổ ra và cho bạn một ít trà. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pierwsze piętro trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.