pieścić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pieścić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pieścić trong Tiếng Ba Lan.

Từ pieścić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vuốt ve, mơn trớn, âu yếm, nâng niu, nuông chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pieścić

vuốt ve

(to caress)

mơn trớn

(fondle)

âu yếm

(canoodle)

nâng niu

(cosset)

nuông chiều

(cosset)

Xem thêm ví dụ

Poza twą mocą pieści sen.
Và ngươi không làm gì được:
Jak to ujął pewien autor, „zachwycały go matematyczne proporcje arabskiego pisma, (...) a jego zmysł kolorystyczny pieściła bogato zdobiona kaligrafia, wykonywana złotem, srebrem oraz innymi jaskrawymi materiałami”.
Theo lời của một tác giả, ông “say mê tính cân đối chính xác của chữ viết Ả-rập,... và chữ viết đẹp được tô điểm bằng một lớp mỏng vàng bạc và những đá sặc sỡ đã kích thích khả năng cảm thụ của ông về màu sắc”.
Słowo porneía może się również odnosić do innych praktyk seksualnych pomiędzy osobami niebędącymi małżeństwem, takich jak seks oralny i analny oraz pieszczenie cudzych narządów płciowych.
Những thực hành tính dục khác giữa những người chưa kết hôn, chẳng hạn như giao hợp qua đường miệng hoặc hậu môn và kích thích cơ quan sinh dục của người khác, cũng có thể bị xem là por·neiʹa.
Nie chodzi tylko o typowy stosunek płciowy, lecz również o pieszczenie cudzych narządów płciowych oraz seks oralny i analny.
Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến việc quan hệ tình dục nhưng cũng bao gồm việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn.
Niech moje słowa pieszczą twoje włosy
Hãy để từ ngữ của anh vuốt tóc em
Nie pieścili się z nimi, zmuszano ich do walki.
Chúng không được cưng chiều đâu, chúng bị bắt phải chiến đấu.
Często chodzi o czyny nazywane w Biblii rozpustą (po grecku porneía), do których należy pieszczenie genitaliów oraz stosunki płciowe, także oralne i analne.
Việc này thường liên quan đến những hành vi mà Kinh Thánh gọi là tà dâm, gian dâm hoặc dâm dục. Từ Hy Lạp là por·neiʹa, có thể bao hàm việc mơn trớn bộ phận sinh dục, quan hệ tình dục, và giao hợp bằng miệng hoặc hậu môn.
Powiedz mi, że chcesz pieścić mój tyłek!
Nào giờ hãy nói với tớ là cậu muốn vuốt ve súng của tớ đi!
Kusi go, pieszcząc jego mięśnie.
Chúng được đưa vào cơ thể bằng cách tiêm vào cơ bắp.
Kiedy się we mnie namnożyło niepokojących myśli, twoje pocieszenia zaczęły pieścić mą duszę” (Psalm 94:18, 19).
Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.
Tam obściskiwano ich biusty, pieszczono ich dziewicze piersi.
Tại đó, người ta đã mân mê ngực chúng và mơn trớn bộ ngực còn trinh của chúng.
Pięść przeciw pieści.
Chỉ tay đôi mà thôi.
To dziwne uwolnienie energii, wzbudziło wzbudziło we mnie potrzebę komunikacji z moim ciałem, ciekawość do doświadczania nowych rzeczy poprzez pocałunek, pieszczenie, czy kontakt z moją skórą.
Sự giải phóng năng lượng kỳ lạ đó đã đánh thức trong tôi nỗi thèm khát được tiếp xúc cơ thể, sự hiếu kỳ muốn được trải nghiệm những cảm giác qua một nụ hôn, một sự mơn trớn hay một sự tiếp xúc da thịt.
nasze zamiłowanie do życia w pięknie do bycia pięknem, pieszczonym spojrzeniami
đam mê của ta để sống trong cái đẹp, để được đẹp, được yêu thương qua liếc mắt,
„Kiedy się we mnie namnożyło niepokojących myśli, twoje pocieszenia zaczęły pieścić mą duszę” (PSALM 94:19).
“Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.—THI-THIÊN 94:19.
Zapytana o potrzeby niemowlęcia, z westchnieniem odpowiada: „Dziecko chce mieć całą mamę na własność, chce, żeby je obejmowała, pieściła, karmiła. Zabiera jej nawet sen”.
Khi được hỏi một đứa bé cần những gì, chị thở dài: “Đứa bé muốn mọi thứ của mẹ nó: cánh tay, thân thể, sữa, và giấc ngủ”.
Chciałem ją tylko całować i pieścić, dopóki wytrzyma to jej pęcherz.
Tôi chỉ muốn hôn nàng và vuốt ve mông nàng chừng nào cái bọng đái của nàng còn chịu được.
Obejmuje cudzołóstwo, nierząd, stosunki seksualne między osobami w stanie wolnym (w tym seks oralny i analny) oraz pieszczenie czyichś narządów płciowych.
* Nó bao gồm ngoại tình, mãi dâm, quan hệ tình dục giữa những người không phải là vợ chồng (kể cả quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn), và việc kích thích bộ phận sinh dục của người không phải là người hôn phối để khơi dậy khoái cảm tình dục.
Greckie słowo pornéia obejmuje używanie narządów płciowych do jakichkolwiek niedozwolonych praktyk seksualnych poza obrębem małżeństwa, co dotyczy także seksu oralnego i pieszczenia genitaliów.
Hành động đó bao gồm việc giao hợp bằng miệng và cố tình mơn trớn cơ quan sinh dục.
Powoli zaczynam pieścić moje ciało.
Từ từ tôi bắt đầu vuốt ve cơ thể mình.
„Kiedy się we mnie namnożyło niepokojących myśli, twoje [Boga] pocieszenia zaczęły pieścić mą duszę” (Psalm 94:19).
“Khi có nhiều mối lo nghĩ trong lòng tôi, thì sự an ủi của Ngài [Đức Chúa Trời] khích lệ tâm hồn tôi”.—Thi-thiên 94:19, Bản Dịch Mới.
Niech pianista po cichu zagra wprowadzenie do pieści „Bóg moim Ojcem jest” (Hymny oraz pieśni dla dzieci, str. 96), a następnie niech dzieci odpowiedzą na pytanie, śpiewając tę pieśń.
Yêu cầu người đánh dương cầm chơi nhẹ phần mở đầu của bài “Tôi Là Con Đức Chúa Cha” (Thánh Ca và Các Bài Ca Thiếu Nhi, trang 58), rồi bảo các em trả lời câu hỏi bằng cách hát bài ca đó.
Król Dawid napisał: „Kiedy się we mnie namnożyło niepokojących myśli, twoje pocieszenia zaczęły pieścić mą duszę” (Psalm 94:19).
Vua Đa-vít viết: “Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.
Dotyczy także pieszczenia genitaliów oraz seksu oralnego.
Nó bao hàm cả việc sờ mó cơ quan sinh dục và giao hợp bằng đường miệng.
Obejmuje cudzołóstwo, nierząd i stosunki seksualne między osobami w stanie wolnym, jak również seks oralny i analny oraz pieszczenie narządów płciowych kogoś, z kim się nie jest związanym węzłem małżeńskim.
Gian dâm bao gồm ngoại tình, mãi dâm, giao hợp giữa những người không phải là vợ chồng, cũng như quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn, và hành vi sờ mó bộ phận sinh dục của người không phải là người hôn phối.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pieścić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.