pigiama trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pigiama trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pigiama trong Tiếng Ý.
Từ pigiama trong Tiếng Ý có các nghĩa là pijama, quần áo ngủ, Pyjama. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pigiama
pijamanoun Sta dicendo che è nato con indosso il pigiama? Ý anh ta là anh ta sinh ra đang mặc pijama sao? |
quần áo ngủnoun Al momento di andare a dormire Elise si cambiò e indossò il suo pigiama preferito, di colore verde. Đến giờ đi ngủ, Elise thay bộ quần áo ngủ màu xanh ưa thích. |
Pyjamanoun Bello essere di nuovo in un pigiama pulito Tôi thấy thật đã khi lại được mặc pyjama sạch. |
Xem thêm ví dụ
Si presenta sul loro ingresso con uno spazzolino e un pigiama, pronto a trascorrere la settimana con loro. Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần. |
Non ti aspetti di essere in pigiama, nel momento in cui la tua vita cambia per sempre. Bạn không bao giờ mong đợi khi bạn đang mặc bộ pijama thì cũng chính là lúc đời bạn thay đổi mãi mãi. |
Ora vado in camera e mi metto un pigiama nuovo. Tôi sẽ mặc bộ đồ ngủ mới. |
E mentre mi chiedevo cosa stesse pensando, spostò le dita ossute fino alla camicia del pigiama lottando con i bottoni. Và khi tôi đang thắc mắc không biết anh ta định làm gì, những ngón tay như que củi của anh lần mò đến cái áo pijama của anh, loay hoay với cái nút. |
E poi abbiamo ricevuto cappotti, scarpe, borse e pigiami”. Ngoài ra, chúng tôi còn nhận được áo khoác, giày dép, túi xách và quần áo ngủ”. |
♫ senza nemmeno togliermi calze e pigiama ♫ ♫ Khi đang mặc PJs và vớ ♫ |
Tu che chiami una ragazzina di 12 anni per un pigiama party. Thế thì hay quá bố rủ một nhỏ 12 tuổi đến ngủ qua đêm. |
Cae'e'o, il pigiama! Sao mày có thể đối xử với tao vậy chứ? |
Divertiti al pigiama party. Đi vui nhé |
A me sembra un pigiama altamente esplosivo. Theo tôi thấy nó giống như áo ngủ dễ nổ hơn. |
Vi piacerà il pigiama assurdamente stretto, con gli shorts a palloncini. Cái lúc mà bạn còn thích mặc pajama cắt ngắn có bóng bay ở mông. |
Perche'adesso non ci facciamo le trecce, facciamo un pigiama party, parliamo dei ragazzi che ci piacciono? Sao ta không ngồi bện tóc cho nhau, cùng tiệc tùng và kể về chàng trai mình thích nhỉ? |
Ai pigiama party, andavo in panico quando dovevo scoraggiare le ragazze che volevano baciarmi senza rivelare me stessa. Khi ngủ lại nhà bạn, tôi rất ớn khi phải thuyết phục sao cho tụi con gái đừng hun tôi mà không để lộ bản thân. |
E io ho un pigiama. Và tôi có rất nhiều đồ bộ. |
Questo non è un pigiama! Đây không phải là pijama! |
L'elastico del tuo pigiama? Dây thắt lưng của đồ pajama của anh? |
Il pigiama. Pyjama. |
Questa sono io ad un pigiama party qualche giorno prima degli scatti per Vogue Francia. Đây là tôi ở tiệc ngủ ( slumber party ) vài ngày trước khi chụp ảnh cho Vogue Pháp. |
L'uomo in pigiama. Gã mặc pyjamas. |
Anche se sono già in pigiama. Tôi đã sẵn sàng trong bộ pạjama của mình rồi. |
In misura minore hanno anche invitato le persone a partecipare al miglioramento dei risultati delle decisioni già prese per loro, proprio come mia mamma quando avevo otto anni e mi disse che potevo scegliere: dovevo andare a letto alle otto, ma potevo scegliere il pigiama rosa o blu. Họ cũng có thể, ở một mức độ nhỏ hơn, mời công dân tham gia cải thiện kết quả của các quyết định mà họ đã đưa ra, giống như mẹ tôi khi tôi lên tám và bà ấy bảo tôi rằng tôi có một sự lựa chọn: tôi phải đi ngủ trước 8 giờ tối, nhưng tôi có thể chọn mặc bộ đồ ngủ màu hồng hoặc màu xanh. |
Non avevamo altro che un gruppo molto unito di amici straordinari e cercavamo di rispondere alle email praticamente 24 ore su 24 in pigiama. Tất cả những gì chúng tôi có là nhóm những người bạn tuyệt vời và thân thiết cố gắng trả lời email 24/7 trong trong bộ đồ ngủ. |
Non pensare alla poesia, ma al pigiama. Bỏ thi ca qua một bên và chú ý vào bộ đồ pyjama nè. |
Una notte d’inverno suo marito tornò a casa ubriaco, costrinse Sara e Annie a salire in auto in pigiama, e poi le scaricò in autostrada. Một đêm đông nọ, người chồng say xỉn trở về nhà, bắt Sara và Annie vào xe trong khi họ còn đang mặc quần áo ngủ, và sau đó bỏ họ lại bên lề đường cao tốc. |
Da bambino, odiavo dover indossare il pigiama indiano kurta, perché non lo consideravo molto cool. Khi còn là một đứa trẻ, tôi ghét bị bắt mặc bộ pajama kurta Ấn Độ, bởi vì tôi không nghĩ nó mát mẻ cho lắm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pigiama trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pigiama
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.