pilastro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pilastro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilastro trong Tiếng Ý.

Từ pilastro trong Tiếng Ý có các nghĩa là cột, trụ, trụ cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pilastro

cột

noun

Nella società americana l'uomo è il pilastro della famiglia.
Thực tế trong xã hội Mỹ, người đàn ông là trụ cột trong việc nội trợ.

trụ

noun

Nella società americana l'uomo è il pilastro della famiglia.
Thực tế trong xã hội Mỹ, người đàn ông là trụ cột trong việc nội trợ.

trụ cột

noun

Nella società americana l'uomo è il pilastro della famiglia.
Thực tế trong xã hội Mỹ, người đàn ông là trụ cột trong việc nội trợ.

Xem thêm ví dụ

Questo è uno dei pilastri fondamentali della " vera " matematica che affronteremo.
Điều này thực sự là một số trong toán học cơ bản nhất, " thực sự " mà bạn sẽ làm gì.
I pilastri che si formano da luci provenienti da terra potrebbero apparire molto più alti di quelli associati al Sole o alla Luna.
Trụ cột hình thành từ các nguồn ánh sáng mặt đất có thể xuất hiện cao hơn nhiều so với các cột có liên quan đến mặt trời hoặc mặt trăng.
E'la sacra pratica dello Zakat, uno dei 5 pilastri dell'Islam.
Đây là hành động thiêng liêng của Zakat, một trong năm trụ cột Hồi giáo.
La moralità umana va oltre, ma se dovessimo rimuovere questi pilastri non credo che ci rimarrebbe molto.
Và đạo đức con người còn hơn cả điều này, nhưng nếu bạn loại bỏ hai cột trụ này, tôi nghĩ sẽ không còn lại nhiều.
I grandi pilastri di pietra, che costituiscono i suoi muri esterni, sono stati molto rafforzati.
Những cột trụ bằng đá lớn làm thành bờ tường bên ngoài đã được làm cho kiên cố và vững chắc hơn.
Per collegare la travatura ad arco ai pilastri sono stati usati blocchi d’acciaio e le lunghe travate del soffitto sono state anch’esse fissate saldamente ai pilastri con acciaio-cemento.
Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng.
Tirate giu'quel pilastro!
Hạ cái cột đó đi!
Voglio dire, e'il pilastro del... oh!
nó là trụ cột của... oh!
Sapendo che non sceglieremo sempre bene, ossia che peccheremo, il Padre ci ha dato il terzo pilastro: il Salvatore Gesù Cristo e la Sua Espiazione.
Vì biết rằng không phải lúc nào chúng ta cũng sẽ chọn đúng, hay nói cách khác là sẽ phạm tội, nên Đức Chúa Cha ban cho chúng ta nền tảng thứ ba—“Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài.
8 Indubbiamente i battenti della porta e i pilastri laterali di una fortezza come Gaza erano grandi e pesanti.
8 Chắc chắn các cửa và trụ của một cổng thành kiên cố như Ga-xa phải to lớn và cực kỳ nặng.
11 I pilastri del cielo tremano;
11 Các cột chống trời run rẩy;
Tamar Herman di Billboard disse che "con un'estensione ampia e un tono profondo, la voce espressiva di V è un pilastro del sound dei BTS".
Ngoài ra, Tamar Herman từ tạp chí Billboard cũng nhận xét rằng "với âm vực rộng và chất trầm sâu lắng, giọng hát truyền cảm của V là một trụ cột trong những ca khúc của BTS."
Esso è uno dei tre pilastri del progetto Asian Land Transport Infrastructure Development (ALTID), approvato dall'ESCAP durante la sua quarantottesima sessione nel 1992, e comprendente le autostrade, le ferrovie e iniziative in grado di facilitare i trasporti via terra.
Đây là một trong 3 dự án phát triển hạ tầng giao thông châu Á (Asian Land Transport Infrastructure Development - ALTID), được ESCAP công bố tại kỳ họp thứ 48 năm 1992, bao gồm Đường Xuyên Á (Asian Highway - Viết tắt là AH), Đường sắt xuyên Á (Trans-Asian Railway - TAR) và dự án tạo thuận lợi cho vận tải đường bộ.
Quando ero giovane, sono stata tanto fortunata da essere circondata da tutti i quattro pilastri.
Khi tôi còn trẻ, tôi đã may mắn được tiếp xúc với cả 4 trụ cột này.
Quindi, questi pilastri di pietra ti ricorderanno che stai entrando nella zona di un bacino idrico.
Vì vậy, những cột đá này sẽ nhắc rằng bạn đang đi vào vùng đài nước.
Notò anche delle aree meno luminose sulla superficie del sole, le cosiddette macchie solari, e mise quindi in discussione un altro pilastro della concezione filosofica e religiosa dell’epoca, cioè che il sole non è soggetto a mutamenti o alterazioni.
Ông còn thấy những vết trên mặt trời mà ngày nay chúng ta gọi là vệt đen ở mặt trời. Điều này đặt nghi vấn về một niềm tin tôn giáo và triết học khác cũng rất được yêu chuộng: mặt trời là một vật thể bất biến hoặc không tàn lụi.
Nel 1818 dispose un prestito di cinque milioni di sterline al governo prussiano, mentre il rilascio di obbligazioni per il prestito di governo costituì un pilastro delle attività della sua banca.
Năm 1818, ông cho chính phủ Prussia mượn 5 tỉ bảng Anh (tương đương 300 tỉ bảng Anh vào năm 2012) và khả năng phát hành trái phiếu cho các khoản vay của chính phủ hình thành nên trụ cột chính cho việc kinh doanh ngân hàng của ông.
Questi tre pilastri delle cure personali, le cure ovunque, le cure in rete, la personalizzazione delle cure, si stanno verificando a pezzi, ma la visione fallirà completamente se non facciamo un passo avanti in quanto assistenti medici e pazienti nell'assumere nuovi ruoli.
Như vậy ba cột trụ của sức khỏe cá nhân này, chăm sóc bất cứ nơi đâu, mạng lưới chăm sóc, tùy biến chăm sóc, bây giờ đang diễn ra từng phần, nhưng tầm nhìn này sẽ hoàn toàn thất bại nếu chúng ta không bước lên với vai trò như là những người chăm sóc và các bệnh nhân để tiếp nhận vai trò mới.
Il Signore ha stabilito questi pilastri nel Suo piano eterno e ognuno è essenziale.
Chúa đã thiết lập những nguyên tắc cơ bản này trong kế hoạch vĩnh cửu của Ngài và mỗi nguyên tắc này đều là thiết yếu.
È uno dei pilastri della nostra fede, un testimone possente del Salvatore e della continua influenza di Cristo nella vita di coloro che Lo adorano e Lo seguono.
Đó là một trong những nền tảng của đức tin chúng ta, một chứng thư mạnh mẽ về Đấng Cứu Rỗi và về ảnh hưởng liên tục của Đấng Ky Tô trong cuộc sống của những người thờ phượng và noi theo Ngài.
È estremamente simile a uno shinmei torii, i suoi pilastri hanno tuttavia una leggera inclinazione verso l'interno e il suo nuki è tenuto in posizione da cunei (kusabi).
Loại phổ biến nhất là cực kỳ tương tự như một shinmei torii, tuy nhiên cột trụ của chúng có một khuynh hướng nghiêng nhẹ và nuki của chúng được giữ tại chỗ bằng nêm (kusabi).
Il secondo pilastro è la caduta dei nostri progenitori terreni, Adamo ed Eva.
Nền tảng thứ hai là Sự Sa Ngã của cha mẹ trần thế đầu tiên của chúng ta, A Đam và Ê Va.
La dottrina della giustificazione, o salvezza, per fede e non mediante le opere, o la penitenza, rimase il pilastro centrale degli insegnamenti di Lutero.
Cho đến nay giáo lý về sự xưng công chính tại tin, chứ không phải bởi việc làm, hay sự sám hối, vẫn là một dạy dỗ căn bản của Luther.
Il matrimonio e la famiglia sono sotto attacco perché Satana sa che sono essenziali per ottenere la vita eterna; tanto essenziali quanto la Creazione, la Caduta e l’Espiazione e la risurrezione di Gesù Cristo.50 Avendo fallito nel suo intento di distruggere tali pilastri del piano, Satana cerca di distruggere la nostra comprensione del matrimonio e della famiglia.
Hôn nhân và gia đình đang bị tấn công vì Sa Tan biết rằng hôn nhân và gia đình là thiết yếu để đạt được cuộc sống vĩnh cửu—thiết yếu như Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội cùng Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô.50 Vì thất bại trong việc hủy diệt bất cứ phần nào của kế hoạch, nên Sa Tan tìm cách phá hoại sự hiểu biết và sự thực hành của hôn nhân và gia đình.
Ne hai salvati cinque, incluso il pilastro di controllo.
Ông giữ được 5 trụ, kể cả trụ điều khiển.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilastro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.