pincel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pincel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pincel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pincel trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bàn chải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pincel

bàn chải

noun

Xem thêm ví dụ

" El sol se eleva en el cielo veraniego como el pincel de Rembrant en la rama de un cornejo ".
Mặt trời toả sáng trên bầu trời mùa hè như thể cây bút lông của Rembrandt trên cành cây sơn thù du vậy.
Decidí hacer un pincel.
Quyết định lấy nó làm cây cọ.
Así, por ejemplo, la pintura realista, abarca desde éste, que es un estilo similar al de los antiguos maestros, pasando por la naturaleza muerta, hasta este tipo de pintura que realicé con un pincel de un solo pelo.
Chẳng hạn, trong các bức tranh theo chủ nghĩa hiện thực, nó trải dài trong phạm vi từ kiểu phong cách chủ đạo cũ cho đến tranh tĩnh vật đầy hiện thực, cho đến thể loại tranh mà tôi chi vẽ bằng một sợi cọ duy nhất này.
Tamaño del pincel
Các hình Chổi
Smart Select: crea GIF personalizados (también disponible en Galaxy S8/+ y S9/+ después de la actualización 7.0 Nougat) Samsung Notes: el usuario puede tomar notas, dibujar, anotar, con una amplia selección de pinceles, bolígrafos y colores (disponible como aplicación en Galaxy Apps, excepto en escritura S Pen, pero aún es posible con el teclado o el dedo) Mensaje en vivo: el usuario puede dibujar emojis personalizados, hacer GIF animados o escribir mensajes en fotos (también disponible en Galaxy S8 / S8 +, S9 / S9 + y Note FE después de la actualización de 7.0 turrones) Nota de pantalla desactivada: captura notas cuando la pantalla está apagada.
Chọn thông minh: Tạo GIF tùy chỉnh (cũng có sẵn trên Galaxy S8 / + và S9 / + sau khi cập nhật 7.0 Nougat) Samsung Notes: Người dùng có thể ghi chú, vẽ, chú thích, với nhiều lựa chọn bút vẽ, bút và màu sắc (có sẵn dưới dạng ứng dụng trên Ứng dụng Galaxy, ngoại trừ viết S Pen, nhưng vẫn có thể sử dụng bằng ngón tay hoặc bàn phím) Tin nhắn trực tiếp: Người dùng có thể vẽ biểu tượng cảm xúc tùy chỉnh, tạo GIF động hoặc viết tin nhắn trên ảnh (cũng có sẵn trên Galaxy S8 / S8 +, S9 / S9 + và Note FE sau khi cập nhật 7.0 Nougat) Tắt màn hình Ghi nhớ: Ghi lại ghi chú khi màn hình tắt.
Los pescadores llevaban papel, tinta y pinceles consigo al mar.
Những ngư dân mang giấy, mực, bút lông ra khơi cùng với họ.
¿Mojando tu pincel con sangre humana?
Nhúng cọ của cậu vào máu người?
Pincel de píxel
Chọn chổi để thêm
Un espejo roto puede ser arreglado, pero me temo que un pincel roto no.
Gương vỡ có thể lành. Bút gãy e rằng khó gắn lại.
Había unas 300 personas sentadas a los pies de este individuo, y me tenían a mí como el pincel de su propio auto- retrato.
Đây là 300 người ngồi dưới chân 1 cá nhân, và nhờ tôi làm cây cọ trong bức chân dung tự họa của họ.
Aquí ven que se usa la vieja tecnología del pincel.
Và bạn có thể thấy ở đây công nghệ cổ xưa của chiếc cọ vẽ được áp dụng.
Las versiones anteriores de Paint, como la que viene con Windows 3.1 , permiten controlar el cursor de dibujo con el uso de las teclas de dirección, así como un pincel de reemplazo de color, que reemplazó un único color por debajo del pincel con otro sin afectar el resto del imagen.
Các phiên bản cũ hơn của Paint, ví dụ như Windows 3.1, cho phép điều khiển con trỏ vẽ bằng cách sử dụng các phím mũi tên cũng như một chổi vẽ thay thế màu, thay thế một màu duy nhất bên dưới chổi vẽ với một màu khác mà không ảnh hưởng đến phần còn lại của hình ảnh.
Aunque tu sitio web vende una amplia variedad de artículos para manualidades, lo que más te interesa es vender pinceles.
Mặc dù trang web của bạn bán nhiều vật dụng vẽ tranh, nhưng bạn quan tâm nhất đến việc bán bút vẽ.
Mediante el pincel de "Pilas", puedes aplicar una herramienta o un filtro únicamente a áreas concretas de la imagen y no a toda ella.
Bút vẽ ngăn xếp cho phép chỉ áp dụng Công cụ hoặc Bộ lọc cho một số khu vực nhất định của hình ảnh chứ không phải cho toàn bộ hình ảnh.
Está parado a la izquierda con su pincel en una mano y su paleta en la otra.
Ông ấy đứng bên trái với cọ vẽ trên một tay, và bảng màu trên tay còn lại.
Para agregar más realismo, los pinceles de óleo y acuarela pueden pintar solamente una pequeña distancia antes de que el usuario deba volver a hacer clic.
Để thêm vào chủ nghĩa hiện thực, chổi vẽ dầu và màu nước chỉ có thể vẽ cho một khoảng cách nhỏ trước khi người dùng phải nhấp lại vào (điều này cho thấy ảo giác rằng các bàn chải sơn đã hết màu).
Entre otros viejos Fletcher recuerda haberlo visto, de hecho, el anciano fue tan impresionado por su peculiar agitación que, sin darse cuenta permitió una cantidad de cal a correr por el pincel en la manga de su abrigo mientras le acerca.
Trong số những người khác cũ Fletcher nhớ nhìn thấy anh ta, và thực sự là người đàn ông già quá ấn tượng bởi kích động đặc biệt của mình rằng ông vô tình cho phép một số lượng minh oan chạy xuống bàn chải vào tay áo của áo khoác của anh, trong khi liên quan đến ông.
Pero con un pincel en la mano, el mundo se serena.
Nhưng với bút lông trong tay, thế giới bỗng trở nên tĩnh lặng.
¿Le dijeron a Picasso " Pincel no "?
Ý tôi là có ai nói với Picasso là không dùng cọ không?
Ahora somos nosotros los que blandimos el pincel".
Bây giờ chúng ta cầm cọ."
Dos rollos de lienzo holandés, 6 docenas de bastidores, de 40, 48 pulgadas, dos espátulas, pinceles de cerdas...
Hai cuồn lụa Hòa Lan, sáu tá khung căng 1 x 1,2 mét. hai dao cạo màu, cọ vẽ...
Pincel automático
Tiêu cự tự động
Con las pujas de CPC manuales, incluso si tu grupo de anuncios tiene 15 palabras clave, puedes optar por establecer una puja mayor únicamente para la palabra clave "pinceles", que se aplicará siempre que esa palabra clave active tu anuncio.
Với Đặt giá thầu CPC thủ công, ngay cả khi nhóm quảng cáo của bạn có 15 từ khóa, bạn vẫn có thể chọn đặt giá thầu cao hơn chỉ cho từ khóa "bút vẽ", sẽ được áp dụng mỗi khi từ khóa đó kích hoạt quảng cáo của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pincel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.