pimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ớt, ớt cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pimiento

ớt

noun

A propósito, no toques el pimiento y luego tus ojos.
Nhân tiện, đừng cầm quả ớt rồi sau đó đưa lên mắt cậu nhá.

ớt cay

noun

Xem thêm ví dụ

Nunca he tenido un pimiento, así que no sé a qué sabe y yo no quiero tampoco.
Tôi chưa bao giờ ăn ớt, nên tôi không biết vị nó thế nào và tôi cũng không muốn ăn.
Sabes, mi mamá se revolcará en su tumba si me ve agregar tanta pimienta a su receta de curry.
Nếu mẹ tao mà thấy cho nhiều ớt như này vào món gia truyền của bà ấy..
Sopa hace muy bien, sin - Tal vez es siempre la pimienta que hace que la gente en caliente templado, - continuó -, muy complacido por haber encontrado un nuevo tipo de gobierno,
Soup làm việc rất tốt mà không có - Có thể đó là luôn luôn tiêu làm cho người nóng nóng tính, cô đã đi, rất hài lòng khi phát hiện ra một loại mới của quy tắc,
A propósito, no toques el pimiento y luego tus ojos.
Nhân tiện, đừng cầm quả ớt rồi sau đó đưa lên mắt cậu nhá.
Este es el Naga Jolokia o el pimiento fantasma.
Đây là Naga Jolokia còn gọi là " Tiêu MA
Junto con la nuez moscada y la pimienta fueron altamente valorados en tiempos del apogeo del Imperio romano, y Plinio el Viejo en una famosa queja afirmó: "No hay año en el que la India no le drene al Imperio romano 50 millones de sestercios ".
Đinh hương, cùng với nhục đậu khấu và hồ tiêu, được đánh giá cao trong thời kỳ đế chế La Mã, và Pliny Già đã từng kêu ca rằng "không có một năm nào mà Ấn Độ không bòn rút của Đế chế La Mã 50 triệu sestertius" (đơn vị tiền tệ La Mã cổ đại).
" Ciertamente hay demasiada pimienta en la sopa!
" Có chắc chắn tiêu quá nhiều trong súp đó! "
El aerosol de pimienta está prohibido internacionalmente para su utilización en la guerra, desde la Convención de Armas Biológicas de 1972, pero no para la utilización en la seguridad interna.
Việc sử dụng bình xịt hơi cay làm vũ khí bị cấm trong các cuộc xung đột quốc tế qua Hiệp định về về vũ khí sinh học 1972 chống lại binh lính và thường dân trong một cuộc chiến tranh, tuy nhiên, nó được phép sử dụng trong nội địa.
Cuando se introduce el gas pimienta en Queensland, fueron muy explícitos.
Lúc ấy, khi giới thiệu bình xịt hơi cay ở Queensland, họ rất dứt khoát.
¡ Voy a echaros pimienta en los ojos!
Tao sẽ xịt ớt vào chúng mày!
Los marineros árabes e indios llevaban siglos utilizando los monzones para navegar entre la India y el mar Rojo cargados de casia, canela, nardo y pimienta.
Trong hàng trăm năm, những người đi biển ở Ả Rập và Ấn Độ đã biết lợi dụng những luồng gió này để đi lại giữa Ấn Độ và Biển Đỏ, vận chuyển các loại quế, cam tùng và tiêu.
Un toque de pimienta.
Thêm hạt tiêu.
Lucy, recuerda mantener la sal y la pimienta limpios.
Lucy này, cô phải nhớ lau chùi lọ muối và tiêu nhé.
¿Me pasaría la pimienta?
Ông chuyển tiêu cho tôi được không?
Si le gusta picante, puede añadirle pimientos picantes.
Nếu muốn ăn cay, bạn có thể thêm một ít ớt vào.
Y estas dijeron que lo previenen: corteza, pimienta roja, regaliz y café.
Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê.
Los tigres aman la pimienta.
Hổ thích tiêu.
Las ostras, pescado rojo con pimiento, sopa de gumbo...-... patas de cangrejo, frijoles-- ¿ Estás loca?
Tôi thích ăn sò, cá hồi, đậu bắp, càng cua
¡ Pimientos limpios!
Ớt sạch.
Esta fuerte bebida sedante se prepara con las raíces machacadas de la pimienta.
Loại thức uống an thần này được ép ra từ rễ của một loại cây bụi họ tiêu và được ủ trong một thời gian.
Supe que hay un francés que vive... entre su gente, recogiendo pimienta.
Tôi nghe nói ở đây có một người Pháp... sống chung với các ông, thu mua hồ tiêu.
¿Por qué tengo que ser la pimienta?
Sao tôi lại là tiêu?
La capsaicina y la piperina, que se encuentran en la pimienta negra y los chiles están compuestas de moléculas más grandes y pesadas llamadas alquilamidas, que se quedan largo tiempo en la boca.
Chất capsaicin và piperine, có ở trong hạt tiêu và ớt, được cấu thành bởi những phân tử lớn hơn, nặng hơn gọi là alkylamides, và phần lớn trong số đọng lại trong miệng.
Ojalá te gusten los pimientos.
Hy vọng cô thích tiêu.
Esta mezcla de curry y pimiento aporta a la cocina tailandesa los ricos sabores característicos de la gastronomía oriental.
Sự phối hợp giữa cà ri và ớt đem lại cho nền ẩm thực Thái Lan hương vị đậm đà mang nét đặc trưng của phương Đông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.