pineal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pineal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pineal trong Tiếng Anh.

Từ pineal trong Tiếng Anh có nghĩa là Tuyến tùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pineal

Tuyến tùng

Xem thêm ví dụ

The Msx2 gene associated with hair follicle maintenance is also linked to the closure of the parietal eye in mammals, indicating that fur and lack of pineal eye is linked.
Mã gen di truyền Msx2 dùng để duy trì lông mao cũng có liên quan đến sự đóng mắt đỉnh ở động vật có vú, cho thấy lông và thiếu mắt đỉnh có liên quan.
Melatonin is a hormone produced in the pineal gland in the center of your brain .
Mê-la-tô-nin là hoóc-môn do tuyến tùng ở giữa não tiết ra .
Melatonin is a hormone synthesized in the pineal gland and, to a lesser extent, in the retina.
Melatonin là một hormone tổng hợp ở tuyến tùng và ở một mức độ thấp hơn trong võng mạc.
Hydroxyapatite crystals are also found in the small calcifications, within the pineal gland and other structures, known as corpora arenacea or 'brain sand'.
Tinh thể Hydroxyapatite cũng được tìm thấy trong các vôi hóa nhỏ, trong tuyến tùng và các cấu trúc khác, được gọi là corpora arenacea hoặc 'cát não'.
According to Richard Madsen, Chinese scientists with doctorates from prestigious American universities who practice Falun Gong claim that modern physics (for example, superstring theory) and biology (specifically the pineal gland's function) provide a scientific basis for their beliefs.
Theo ông Richard Madsen, các nhà khoa học Trung Quốc có bằng tiến sĩ từ các trường đại học uy tín của Mỹ đang tập luyện Pháp Luân Công cho rằng vật lý học hiện đại (ví dụ lý thuyết siêu dây) và sinh học hiện đại (cụ thể là chức năng của tuyến tùng) cung cấp cơ sở khoa học cho niềm tin của họ.
The SCN takes the information on the lengths of the day and night from the retina, interprets it, and passes it on to the pineal gland, a tiny structure shaped like a pine cone and located on the epithalamus.
SCN lấy thông tin về chiều dài của ngày và đêm từ võng mạc, diễn giải nó, và chuyển nó tới tuyến tùng, một cấu trúc nhỏ xíu hình nón thông và nằm trên vùng trên đồi (epithalamus).
Several studies have indicated that pineal melatonin feeds back on SCN rhythmicity to modulate circadian patterns of activity and other processes.
Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng melatonin của tuyến tùng phản hồi theo nhịp điệu SCN để điều chỉnh các mô hình mỗi ngày về hoạt động và các quá trình khác.
The pineal eye is present in Thrinaxodon, but absent in more advanced cynognaths (the Probainognathia).
Mắt đỉnh có mặt ở Thrinaxodon, nhưng không có trong các cynognath tiên tiến hơn (Probainognathia).
He became a student of the nightlife and street fashions, and began working at a fashionable boutique called 'The Pineal Eye' where he would become art director and head buyer for two years.
Anh ấy trở thành học sinh của cuộc sống về đêm và thời trang đướng phố, anh bắt đầu làm việc tại 'Vivienne Westwood' trong 1 tuần trước khi làm ở một cửa hàng thời trang gọi là 'The Pineal Eye' năm 22 tuổi, nơi mà sau này anh trở thành giám đốc nghệ thuật và người mua hàng đầu trong 2 năm.
While working at 'The Pineal Eye' Formichetti was spotted by fashion editor Katy England and she offered him a monthly page at Dazed & Confused called "Eye Spy," and after being named the magazine's fashion director in 2005 would eventually be promoted to become its creative director 2008.
Trong khi đang làm việc tại 'The Pineal Eye' Formichetti được phát hiện bởi biên tập thời trang Katy England và cô đề nghị anh một trang hàng tháng tại Dazed & Confused được gọi là "Eye Spy", và sau đó trở thành giám đốc của tạp trí thời trang trong năm 2005 và dần dần được tăng cường làm giám đốc sáng tạo năm 2008.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pineal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.