pinball trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pinball trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinball trong Tiếng Anh.

Từ pinball trong Tiếng Anh có các nghĩa là hòn bi a, bi da, Bi-a, bàn bi-a, bi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pinball

hòn bi a

bi da

Bi-a

bàn bi-a

bi

Xem thêm ví dụ

The square "album cover" boxes (such as the covers for 1983's M.U.L.E. and Pinball Construction Set) were a popular packaging concept by Electronic Arts, which wanted to represent their developers as "rock stars".
Các vỏ hộp đĩa game (như là bìa cho các game làm năm 1983 M.U.L.E và Pinball Construction Set) là một bìa đĩa nổi tiếng thực hiện bởi Electronic Arts, muốn thể hiện các nhà phát triển của họ như là "ngôi sao nhạc rock".
Many Japanese are addicted to pachinko, a pinball-like game, and spend billions a year betting on the game.
Nhiều người Nhật mê pachinko, một trò cờ bạc giống như bắn viên đạn tròn trên mặt bàn dốc (pin-ball), và cá hàng tỷ Mỹ kim một năm.
In Europe, it was first available with the game Actionloop, and later Metroid Prime Pinball.
Ở châu Âu, lần đầu tiên có sẵn với trò chơi Actionloop, và sau đó là Metroid Prime Pinball.
The original 3-D Ultra Pinball game was released in 1995.
Bài chi tiết: 3-D Ultra Pinball (trò chơi điện tử) Tựa game gốc 3-D Ultra Pinball được phát hành vào năm 1995.
they bounce around inside a person like a pinball.
Nó dội bên trong người như banh bàn.
Your brother, Sebastian Jane, the semi-celebrity playboy socialite art collector, pinball wizard, occasional art critic, drug addict, alcoholic, etc., etc.
Anh của cô, Sebastian Jane, một kẻ bán nổi tiếng thích sưu tầm tranh nghệ thuật, nghiện game, phê bình nghệ thuật, hút thuốc phiện, nghiện rượu...
You collect rare pinball machines, right?
Ông sưu tập máy đánh bóng hiếm, đúng không?
Bye, Pinball.
Tạm biệt, Pinball.
I started making a living playing pachinko, a form of gambling that involves a device similar to a pinball machine.
Tôi bắt đầu kiếm tiền bằng cách chơi pachinko, một trò cờ bạc giống như bắn viên đạn tròn trên mặt bàn dốc (pin-ball).
Schoolgirl Reaper, it's the rarest pinball machine there is.
Nữ Sinh Thần Chết là máy hiếm nhất đấy.
The games try to escape from the traditional, arcade pinball and feature animation, more than one table at once, and "temporary targets"(such as spaceships, goblins and dinosaurs appearing throughout the table).
Trò chơi cố gắng thoát khỏi thể loại arcade pinball truyền thống và sở hữu phần hình ảnh sống động, nhiều hơn một bàn cùng một lúc và "các mục tiêu tạm thời"(như tàu vũ trụ, yêu tinh và khủng long xuất hiện khắp bàn).
In a post on the Steam community forum on June 14, 2009, Technetium Games, publishers of "SlamIt Pinball", also posted claims that Strategy First was not paying royalties or making reports of sales.
Trong một bài viết trên diễn đàn cộng đồng Steam vào ngày 14 tháng 6 năm 2009, Technetium Games, nhà phát hành trò "SlamIt Pinball" cũng đăng tuyên bố rằng Strategy First đã không được trả tiền bản quyền hoặc lập báo cáo doanh số bán hàng.
The B-side of the "Pinball Wizard" single is an instrumental credited to Keith Moon, titled "Dogs (Part Two)".
Mặt B của đĩa đơn "Pinball Wizard" là ca khúc không lời của Keith Moon mang tên "Dogs (Part Two)".
Minigames occur also on other forms of hardware e.g. on a dot-matrix display of a pinball machine or even as time filler on a traffic light e.g. StreetPong.
Minigame cũng xuất hiện trên các hình thức khác của phần cứng ví dụ như trên một màn hình ma trận điểm của một máy pinball hoặc thậm chí là chỗ lấp thời gian trên một đèn giao thông ví dụ như StreetPong.
Windows NT 4.0 includes some enhancements from Microsoft Plus! for Windows 95 such as the Space Cadet pinball table, font smoothing, showing window contents while dragging, high-color icons and stretching the wallpaper to fit the screen.
Windows NT 4.0 bao gồm một số cải tiến từ Microsoft Plus! cho Windows 95 chẳng hạn như bảng pinball Space Cadet, làm mịn phông chữ, hiển thị nội dung cửa sổ trong khi kéo, biểu tượng màu cao và kéo giãn hình nền cho vừa với màn hình.
The guy who has the only Schoolgirl Reaper pinball machine in existence.
Là người sở hữu máy đánh bóng Nữ Sinh Thần Chết duy nhất trên đời.
So that's what happened to Pinball.
Đó là chuyện đã xảy ra cho Pinball.
It was released in North America and Japan in 2005 bundled with Metroid Prime Pinball.
Nó được phát hành ở Bắc Mỹ và Nhật Bản vào năm 2005 kèm theo Metroid Prime Pinball.
The next woman who takes me on will light up like a pinball machine and pay off in silver dollars!
Và tôi đầy năng lượng. Cô em nào ngủ với tôi sẽ sáng lên như bóng đèn và. Trả tiền tôi bằng bạc thật đấy nhé!
Leaves his side open, you just play him up like a pinball machine.
Hắn để lộ sườn, em chỉ cần nện hắn như chơi điện tử.
Pinball didn't make it.
Pinball không qua khỏi.
3-D Ultra Pinball is a series of pinball computer games developed by Sierra Entertainment's Dynamix.
3-D Ultra Pinball là một dòng game máy tính pinball được phát triển bởi hãng Dynamix của Sierra Entertainment.
Hear the Wind Sing, Pinball, 1973, and A Wild Sheep Chase form the Trilogy of the Rat (a sequel, Dance, Dance, Dance, was written later but is not considered part of the series), centered on the same unnamed narrator and his friend, "the Rat".
Lắng nghe gió hát, Pinball, 1973, và Săn cừu hoang tạo thành "Bộ ba Chuột" (phần tiếp theo của bộ truyện, Dance, Dance, Dance, sau đó cũng được viết nhưng không được xem là một phần của loạt truyện này), trung tâm là người dẫn chuyện vô danh và bạn anh tên là "Chuột".
And he went out and bought paintings and drugs and pinball machines.
Và anh ta ra ngoài mua tranh, thuốc phiện và máy chơi game.
3-D Ultra Pinball: Creep Night received a score of 3 out of 5 from MacUser.
3-D Ultra Pinball: Creep Night nhận được 3/5 điểm từ MacUser.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinball trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.