pineapple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pineapple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pineapple trong Tiếng Anh.

Từ pineapple trong Tiếng Anh có các nghĩa là dứa, thơm, khóm, Chi Dứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pineapple

dứa

noun (fruit)

You guys want me to get you some pineapple juice?
Các anh muốn em lấy cho anh một ít nước ép dứa không?

thơm

noun (fruit)

Oh, yeah, and a Patrón pineapple for my son.
À còn nữưa và 1 ly thơm Patrón cho con tôi.

khóm

noun (fruit)

By the way, thank you for the pineapple.
Nhưng, cám ơn món mứt khóm của con nhé.

Chi Dứa

Xem thêm ví dụ

The FAO estimates that total world sea pineapple production in 2006 was 21,500 tons, worth around US$18 million.
FAO ước tính tổng sản lượng dứa biển thế giới trong năm 2016 là 21.500 tấn, tổng trị giá khoảng 18 triệu đôla Mỹ.
Why'd they buy us pineapple juice?
Sao họ cho chúng ta uống nước ép dứa nhỉ?
There has been a determined effort to eliminate all the introduced exotic species of plants from the area but this has not been successful in eliminating coffee, pineapple, and ornamental palms thus far.
Đã có nỗ lực xác định để loại bỏ tất cả các loài thực vật ngoại lai đem đến khu vực này nhưng cho đến nay vẫn chưa thành công trong việc loại bỏ cà phê, dứa và cọ cảnh.
Throw in a Polynesian luau replete with fresh pineapple, poi, lomilomi salmon and, of course, kalua pig, and the picture is nearly complete.
Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này.
He thought about his background of being from Japan's biggest apple-producing region (Aomori Prefecture) as he also realized that he had an open can of pineapples on the table.
Anh nhớ lại nguồn gốc của mình là từ tỉnh trồng táo lớn nhất Nhật Bản (Aomori), và cũng nhận ra mình đang có một hộp dứa đang mở trên bàn.
But you do like pineapple and pizza.
Nhưng chị thích dứa và bánh pizza.
Did you have pineapple today?
Ý của anh có " dứa " ngày hôm nay?
"'Pen-Pineapple-Apple-Pen' singer unveils extended version of viral song".
Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2016. ^ “'Pen-Pineapple-Apple-Pen' singer unveils extended version of viral song”.
Some settlements have festivals associated with the traditional crop or food of that area, such as the "Pineapple Fest" in Gregory Town, Eleuthera or the "Crab Fest" on Andros.
Một số người định cư có những lễ hội gắn liền với truyền thống mùa vụ hay kỳ lũ trong vùng, như "Pineapple Fest" tại Gregory Town, Eleuthera hay "Crab Fest" tauh Andros.
Meme learned to swim like a professional, to play tennis, and to eat Virginia ham with slices of pineapple.
Mêmê tập bơi như một vận động viên chuyên nghiệp, chơi tennis và tập ăn xúc xích xứ Virginia với dứa lát.
James Dole, also known as the Pineapple King, arrived in Hawaii in 1899.
James Dole cũng còn được biết là Vua Dứa đến sống tại Hawaiʻi năm 1899.
Yaiba and his father escaped and hid inside a box, but they didn't know that the box was full of pineapples and was going to be transported into the city.
Yaiba và cha trốn thoát và trốn vào trong một cái hộp, nhưng họ không hề biết rằng cái hộp đó chứa đầy quả thơm và đang được chuẩn bị đem vào thành phố.
Pineapple juice, he said simply.
“Nước dứa,” anh ta trả lời đơn giản.
A two-volume anime OVA of two episodes each was produced by Dangun Pictures and released by Pink Pineapple in 1998-1999.
Một bộ OVA anime hai hai phần gồm hai tập được hãng Dangun Pictures sản xuất và Pink Pineapple phát hành vào năm 1998-1999.
Costa Rica : you can buy one papaya , one watermelon , one pineapple ... and perhaps a cup of coffee of decent quality .
Costa Rica : bạn có thể mua 1 trái đu đủ , 1 trái dưa hấu , 1 trái thơm ... và có thể là 1 ly cà phê khá ngon .
He purchased land in Wahiawa and established the first pineapple plantation in Hawaii.
Ông mua đất ở Wahiawā và thiết lập đồn điền trồng dứa tại Hawaiʻi.
To get Lucy coming out, they made me eat a whole pineapple.
Để cho Lucy ra ngoài, họ đã bắt tôi ăn cả đống dứa đấy.
Industry is concentrated in and around the urban areas of Metro Manila while agriculture predominates in the other regions of the island producing crops such as rice, bananas, mangoes, coconuts, pineapple, and coffee.
Công nghiệp tập trung tại và xung quanh các khu vực đô thị của Metro Manila, còn nông nghiệp chiếm ưu thế tại các khu vực khác trên đảo với các loại cây trồng như lúa, chuối, xoài, dừa, dứa và cà phê.
The fertile land supports crops of pineapples, corn, coffee, rice, and bananas.
Trong vùng đất phì nhiêu này người ta trồng thơm, ngô, cà phê, lúa và chuối.
After World War II, there were a total of eight pineapple companies in Hawaii.
SauChiến tranh thế giới thứ hai, tổng cộng có 8 công ty dứa tại Hawaiʻi.
The real rarities, oranges, lemons, pineapples.
Những loại hiếm, cam, chanh, dứa.
On the top left, underneath those green stripes, you see some white dots -- those are actually individual pineapple plants that you can see from space.
Phía trên bên trái, bên dưới những sọc màu xanh lá cây, bạn thấy một số dấu chấm màu trắng - đó thực ra là những cây dứa mà bạn có thể nhìn thấy từ không gian.
Costa Rica : you can buy one papaya , one watermelon , one pineapple and perhaps a cup of coffee of decent quality .
Costa Rica : bạn có thể mua 1 trái đu đủ , 1 trái dưa hấu , 1 trái thơm và có thể là 1 ly cà phê khá ngon .
“And who put this pineapple juice in the basket?”
“Và ai bỏ chai nước dứa này vào trong giỏ?”
In 1962, the "Hawaiian" pizza, a pizza topped with pineapple and ham, was invented in Canada by restaurateur Sam Panopoulis at the Satellite Restaurant in Chatham, Ontario.
Vào năm 1962, bánh pizza của "người Hawaii", một loại pizza đặt dứa và thịt heo lên lớp phủ, đã được phát minh ra ở Canada bởi chủ nhà hàng Sam Panopoulis tại nhà hàng Satellite tại Chatham, Ontario.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pineapple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.