ping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ping trong Tiếng Anh.

Từ ping trong Tiếng Anh có các nghĩa là bay vèo, tiếng vèo, ping. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ping

bay vèo

verb

tiếng vèo

verb

ping

verb

Can't there be ping - pong where we only give?
Quan trọng là giao ping Pong ở chỗ nào.

Xem thêm ví dụ

The batteries are still emitting enough energy to provide a ping beacon.
Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo.
Naming it "Bun-chan" or "Ping" in the English dub, after the sound it makes, she takes it home and treats it as a pet.
Đặt tên là "Bun-chan" hay "Ping" trong bản tiếng Anh, theo âm thanh mà thứ đó phát ra, cô đem nó về nhà và nuôi như một con thú cưng.
A French warship, the FR Chevreuil had landed a team on Itu Aba in October 1946, two months before the Tai-ping arrived.)
Một chiến hạm Pháp, FR Chevreuil cũng đã đổ bộ một nhóm vào Itu Aba vào tháng 10 năm 1946, hai tháng trước khi Thái Bình tới.
I see, you lost your ping- pong game.
Anh đã thua tôi trò chơi ping - Pong.
Back where I come from they call me " Ping Pong Dre ", alright?
Ở chỗ cháu, mọi người gọi cháu là Dre Bóng Bàn
The original version resembled an actual ping pong game with a net and one or more cups of beer on each side of the table.
Trò chơi gốc giống với trò bóng bàn thực sự với lưới và một hoặc nhiều cốc bia ở hai bên bàn.
The mere fact that somebody would even just sit down, pull out a piece of paper and think about someone the whole way through, with an intention that is so much harder to unearth when the browser is up and the iPhone is pinging and we've got six conversations rolling in at once, that is an art form that does not fall down to the Goliath of "get faster," no matter how many social networks we might join.
Thực tế chỉ ra rằng một người thậm chí chỉ cần ngồi xuống, kéo ra một mảnh giấy và nghĩ về một ai đó về khoảng thời gian bên nhau, với một cùng một mục đích nhưng lại khó khăn hơn để kiếm tìm khi mở trình duyệt lên và chiếc iPhone gửi tin nhắn và chúng ta đã có sáu cuộc hội thoại trong cùng một lúc, đó là một hình thức nghệ thuật mà không rơi xuống thành Goliath của "làm nhanh hơn", không quan trọng có bao nhiêu mạng xã hội chúng ta có thể tham gia.
(Ping-pong)
(Tiếng bóng bàn)
'Ping An'is a name...
Bạch Long! Quân sư.
Ping pong only.
mùi gì ấy nhỉ.
"Ping An Finance Centre has been had a 60-metre-cut due to air traffic control".
Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2010. ^ “Ping An Finance Centre has been had a 60-metre-cut due to air traffic control”.
It is the same as tennis, ping pong, chess.
Nó được xem như ngang hàng với tennis, bóng bàn, cờ vua.
On 24 December 1943, the task group was caught in a storm in the North Atlantic when at 01:58 in the morning, Leary made a ping on a U-boat off her starboard bow.
Vào ngày 24 tháng 12 năm 1943, đội đặc nhiệm gặp phải một cơn bão tại Bắc Đại Tây Dương, và lúc 01 giờ 58 phút, Leary dò được tín hiệu sonar của một chiếc U-boat đối phương bên mạn phải.
I had to ping her cell phone to find out where in Italy she was texting from.
Tôi đã gửi tín hiệu đến điện thoại của con bé để tìm xem nó nhắn tin từ chỗ nào tại Italy.
I just want those cute little ping-pong breasts.
Tớ chỉ muốn có ngực nhỏ mà dễ thương thôi.
Did you ping their sat phone?
Nghe được điện thoại chúng nói gì không?
Cell phone pinged off a tower in Brooklyn at 1:07 a.m.
Điện thoại phát tín hiệu từ một tòa tháp ở Brooklyn vào lúc 1:07 sáng.
One ping for range. "
Đang phát tín hiệu
The finals saw two former World champions – Lang Ping and Karch Kiraly – at the helm of the champion squads.
Trận chung kết gặp hai cựu vô địch thế giới - Lang Bình và Karch Kiraly - huấn luyện viên của mỗi đội.
ICMPv6 is an integral part of IPv6 and performs error reporting and diagnostic functions (e.g., ping), and has a framework for extensions to implement future changes.
ICMPv6 là một phần gắn liền với IPv6 và thực hiện thông báo lỗi mạng và chức năng chẩn đoán (ví dụ, ping), và có một khuôn khổ cho các phần mở rộng để thực hiện những thay đổi trong tương lai.
Walter, ping the guards, let them send this puppy on his way.
Walter, gọi bảo vệ, Lôi tên phá đám này đi.
Uncle Ping, who put this here?
Chú Ping, Ai để cái này ở đây?
It's a big laser machine in the U.S., and last month they announced with quite a bit of noise that they had managed to make more fusion energy from the fusion than the energy that they put in the center of the ping pong ball.
Đó là một máy laser lớn ở Mỹ, tháng trước, họ đã thông báo ầm lên rằng họ có thể tạo ra nhiều năng lượng nhiệt hạch hơn từ hợp hạch hơn phần năng lượng họ đặt vào tâm của quả bóng bàn.
Pierre Coffin's directorial career began with a short named Pings in 1997.
Sự nghiệp chỉ đạo của Pierre Coffin bắt đầu với một cái tên Pings ngắn vào năm 1997.
It's kind of like Ping-Pong.
Nó cũng giống bóng bàn

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.