piquete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piquete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piquete trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ piquete trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cọc, nọc, chích, mũi tiêm, đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piquete

cọc

(stake)

nọc

(sting)

chích

(sting)

mũi tiêm

(jab)

đốt

(sting)

Xem thêm ví dụ

Entenderás cuando veas la piqueta.
Ông sẽ hiểu khi ông nhìn thấy cái búa đó.
Dijo que fue un piquete de mosco.
Hoàng tử bảo chỉ như muỗi đốt thôi mà.
Como mi escuela estaba en Piquete, con el tiempo me compré una bicicleta vieja para trasladarme.
Vì đi học ở Piquete nên tôi đã mua một chiếc xe đạp cũ để có thể đi lại dễ dàng hơn.
Piquete de mosco.
Chỉ như muỗi đốt.
Sigan la orilla este del pantano hasta cruzar los piquetes franceses.
Tấn công phía đông đầm lầy đến khi thoát được bọn lính canh Pháp.
El centro fue construido en el sitio donde estuvo el Autódromo Internacional Nelson Piquet.
Sân được xây dựng trên nền cũ của Nelson Piquet International Autodrome.
Lo único que encontraron fue el uniforme una barra de jabón y una vieja piqueta gastada hasta no dar más.
Và tất cả những gì họ tìm thấy là một bộ quần áo tù dính bùn một bánh xà phòng và một cái búa đập đá cũ gần như đã mục nát.
su piquete causa serias alucinaciones.
bị chích là sẽ gây ảo giác nghiêm trọng.
¡ Mi piquete de araña!
Vết nhện cắn đang đau.
MI PASADO: Mi familia vivía en el campo, a unos 6 kilómetros (4 millas) de la ciudad de Piquete.
ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Gia đình tôi sống ở nông thôn, cách thị trấn Piquete khoảng 6km.
Mientras Leezar fecunda a Belladonna él lo bajará sobre esa estaca dándole un buen piquete a usted también.
Khi Leezar làm việc với Belladonna, anh ta sẽ hạ ngươi xuống chiếc cọc đó, bằng cách đó, sẽ khiến ngươi cảm thấy khá hơn.
Esos que me acompañan, vendrán mañana como piquete de ejecución.
Những người hôm nay tới đây với tư cách hộ vệ ngày mai sẽ tới với cổ và đứa bé với tư cách đội hành quyết.
Todos los monos huyen al sentir los piquetes.
Ngay sau khi mấy con khỉ bị đốt, chúng cũng chạy thôi.
Dime que al menos sentiste... un piquete de arrepentimiento, un minúsculo destello de culpa.
Hãy nói với tôi ít nhất anh cũng cảm thấy một chút hối tiếc một chút tội lỗi.
(Juan 15:19.) Más grave aún, pudiéramos sentir la tentación de participar en manifestaciones de piquetes, hacer campañas o recurrir a la violencia para lograr cambios a la fuerza.
Nghiêm trọng hơn nữa, có lẽ chúng ta cũng muốn gia nhập đám người đình công hay biểu tình, hoặc cả đến việc gây bạo động để bắt buộc cải tổ.
Esta unidad de potencia fue el resultado del acuerdo entre BMW y Brabham que resultó en que los chasis de la escudería Brabham fueran impulsados por los motores de BMW desde 1982 hasta 1987, un periodo en el que Nelson Piquet ganó el campeonato de 1983 manejando el Brabham BT52-BMW.
Động cơ này là kết quả của sự hợp tác giữa BMW và Brabham, và do đó khung xe của Brabham được lắp thêm động cơ của BMW từ 1982 tới 1987, thời kỳ mà Nelson Piquet giành chức vô địch 1983 cùng chiếc Brabham BT52-BMW.
En el episodio "El Piquete de la Viuda", Grim Reaper y Hydra se reúnen con M.O.D.O.K. y AIM para una transacción que ayudaría en la creación del cubo cósmico que se estrelló con la búsqueda de Ojo de Halcón Negro para la Viuda.
Trong tập "Widow's Sting", Grim Reaper và Hydra gặp MODOK và A.I.M. để thương lượng về việc chế tạo Cosmic Cube, tuy nhiên đã bị Hawkeye ngăn chặn khi đang tìm kiếm Black Widow.
Mi escuadrón está en el piquete.
Tiểu đội chúng tôi đang canh gác.
Digo que le clavemos una piqueta en la cabeza y a la chica muerta y así terminamos.
Ta nên cho anh ta một rìu vào đầu và con bé chết nữa là xong.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piquete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.