piraña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piraña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piraña trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ piraña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá răng đao, cá piranha, Cá răng đao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piraña

cá răng đao

noun

cá piranha

noun

Se la comían las pirañas.
Cô ấy là một miếng thịt cho lũ cá piranha thì có.

Cá răng đao

(pez carnívoro u omnívoro de agua dulce de Sudamérica)

Xem thêm ví dụ

Arrójalo a las pirañas.
Ném hắn cho cá hổ.
Wu atrapa a Miao y amenaza con sumergir su mano en una pecera llena de pirañas, lo que obliga a Zhong a revelar su escondite.
Wu bắt Miao và đe dọa nhúng tay cô vào bể cá piranha, buộc Zhong phải ra mặt.
No fue ninguna piraña.
Không có cá hổ đâu.
No, no, fue una piraña.
Không đâu, là cá hổ đấy.
Se la comían las pirañas.
Cô ấy là một miếng thịt cho lũ cá piranha thì có.
Afortunadamente, nunca perdimos un autobús en el río. Menos mal, porque los ríos estaban infestados de pirañas carnívoras.
Đáng mừng thay là chúng tôi không bao giờ bị xe buýt rớt xuống sông—may mắn thật, đặc biệt vì sông ấy nổi tiếng là có cá piranha ăn thịt người!
es difícil, a veces, Poner la piraña de nuevo dentro de mi...
Đôi khi hơi khó một chút để bắt con Piranha trở lại...
Se encuentran con pirañas, un gigantesco oso rojo y una ciudad habitada por los sueños de épocas pasadas, donde se mantuvieron cautivos por superhéroes, piratas y vaqueros.
Họ tình cờ gặp cá piranhas, thần gác râu đỏ, và một thành phố được tạo nên bởi những giấc mơ của những người thế kỉ trước kia, và nơi đó họ bị giam giữ bởi những người anh hùng, cướp biển và cao bồi.
Has oído a demasiada gente hablando de pirañas.
Chuyện người ta nói về cá hổ chỉ là nhảm nhỉ thôi.
Pirañas come carne, que comen carne.
Chưa kể cá ăn thịt Piranhas, Chuyên... ăn thịt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piraña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.