pirata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pirata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pirata trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pirata trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẻ cướp biển, hải tặc, thủy tặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pirata

kẻ cướp biển

noun

hải tặc

noun

Prefiero verlo en el fondo del océano que en manos de un pirata.
Tôi thà thấy nó dưới đày đại dương còn hơn lọt vào tay hải tặc!

thủy tặc

noun

Xem thêm ví dụ

¡ Los piratas no tenemos reyes!
Hải tặc không cung phụng nhà vua.
¡ Esta es una villa pirata!
Ở đây chính là thôn hải tặc.
Los piratas y yo vamos a tener una pequeña apuesta.
Tôi và lũ cướp biển sẽ có một trò cá cược nhỏ.
Y aprende, Gryza, que desprecia los piratas.
Và nói cho mà biết, Gryza, anh ấy khinh bỉ bọn hải tặc.
Mencionó a un pirata informático.
Cậu ta nhắc đến vài hacker.
Ayudándote a escapar de un abordaje de piratas en tu propia nave temporal.
Giúp đỡ cô trốn thoát khỏi buồng gian bọn không tặc trên chính chiếc tàu của mình.
Temíamos que fuera un pirata.
Chúng tôi cứ sợ anh là một tên cướp.
El Partido Pirata Checo, de centro, y el partido Libertad y Democracia Directa (SPD), de derecha, recibieron más del 10% y se convirtieron en nuevos partidos parlamentarios.
Đảng Pirate Séc và Tự do và Dân chủ trực tiếp đều nhận được trên 10% và trở thành các quốc hội mới.
Te hace parecer un pirata.
Nghe cứ như cướp biển ấy.
El juicio contra los fundadores de The Pirate bay empieza añana.
Phiên chất vấn những người sáng lập the Pirate Bay sẽ bắt đầu vào ngày mai.
La mitad de todo el tráfico de BitTorres es coordinado por the Pirate Bay.
Một nửa lưu lượng BitTorrent được điều phối bởi Pirate Bay.
Los bagaudas fueron sometidos fácilmente, pero Carausio, el hombre al que había puesto al mando de las operaciones contra los piratas sajones y francos de la costa sajona, había comenzado a apropiarse del botín tomado a los piratas.
Cuộc nổi dậy Bagaudae đã dễ dàng bị dập tắt, nhưng Carausius, người mà ông giao cho phụ trách hoạt động chống cướp biển Saxon và Frank ở bờ biển Saxon, đã bắt đầu chiếm lấy chiến lợi phẩm bị tịch thu từ những tên cướp biển riêng cho mình.
¡ Cielos, piratas ignorantes!
Coi cái mặt ngươi kìa,
Necesitamos 9 señores piratas para atarte.
Cần 9 thống lĩnh để ếm bà, Calypso.
2", muestra una versión alternativa de Groot que reside en una realidad pirata y como un barco pirata consciente de Barba Web con ser la cabeza del mascarón de proa del barco pirata.
2 xuất hiện một phiên bản khác của Groot, người đang sống trong một thực tại của cướp biển và là một thực thể thuyền sống của Web Beard với cái đầu là biểu tượng cho con thuyền cướp biển.
Aquí está mi copia pirata.
Đây là bản sao lậu của tôi.
¿Un mísero ladrón se atreve a burlarse de una capitana pirata?
Một sơn tặc như anh lại chọc ghẹo đại đoàn trưởng hải tặc, hết nói nổi.
Hice un trato con los piratas de Cilicia.
Ta đã làm một cuộc giao dịch nhỏ với cướp biển Cilician.
¿Esto es dentro de The Pirate Bay?
Đây là bên trong The Pirate Bay à?
¿ Eres un pirata?
Mày là cướp biển à?
Piratas birmanos.
Bọn cướp Myanmar
Jason es rescatado por un hombre llamado Dennis, quien forma parte de los Rakyat, los nativos de la isla Rook que sufren debido a las actividades de los piratas.
Jason chạy thoát, rơi xuống sông và được cứu bởi Dennis Rogers, người thuộc bộ tộc Rakyat bản xứ, cũng đang chiến đấu chống lại bọn cướp biển.
Sospechoso de pirata en el hangar de estribor.
Một nghi phạm cướp biển hiện đã ở khoang trực thăng.
¿Piratas?
Hải tặc?
Pirata o no, este hombre salvó mi vida.
Hải tặc hay không thì người này cũng đã cứu tôi!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pirata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.