piscina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piscina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piscina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ piscina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hồ bơi, bể bơi, Hồ bơi, bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piscina

hồ bơi

noun (Estanque usado para nadar.)

Tiene su propia piscina armable, muy, muy cool.
Nó bao gồm cả một hồ bơi, rất rất tuyệt.

bể bơi

noun

Nos vemos en la piscina en cinco minutos.
Bố sẽ gặp con ở bể bơi, năm phút.

Hồ bơi

noun (estanque artificial destinado al baño y la natación)

Tiene su propia piscina armable, muy, muy cool.
Nó bao gồm cả một hồ bơi, rất rất tuyệt.

bể

verb noun

La piscina era su única posibilidad de hacer ejercicio.
bể bơi này thật ra là một lối để ông ấy tới chỗ tập luyện.

Xem thêm ví dụ

Tenemos que vaciar la piscina, Conrad.
Này Conrad, bọn cháu phải dọn bể bơi.
Te construiré una piscina para el pez.
Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em
Alguien del grupo decidió que debíamos convertir el hoyo en una piscina, así que la llenamos de agua.
Một người nào đó trong nhóm quyết định là chúng tôi nên biến cái hố thành một cái hồ bơi, vậy nên chúng tôi đổ đầy nước vào hố.
Mi amigo vagabundo de la piscina.
Ông vô gia cư ở bể bơi nhà mình.
¿Y por qué no construimos una piscina?
Thất là thú vị.
Al entrar a la exposición se puede ver La Sirenita y la piscina.
Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi.
¿Club de la piscina?
Câu lạc bộ bi-a?
La piscina era su única posibilidad de hacer ejercicio.
bể bơi này thật ra là một lối để ông ấy tới chỗ tập luyện.
Esos limpiadores de piscinas han estado estacionados ahí durante cuatro horas.
Mấy người lau dọn bể bơi đó đã đậu ngoài đấy 4 tiếng đồng hồ rồi.
¿Es el gerente de la piscina?
Đây là quản lý hồ bơi à?
Los que se subían flotaban entre chorros de agua y caían, al final, en una gran piscina.
Những người đi máng trượt nước trôi theo các máng nước và cuối cùng rơi vào một cái hồ lớn nước bắn tung tóe.
Cuando yo llamaba, mi madre decía que mi padre estaba fuera... o en la piscina.
Mỗi lần tôi gọi, mẹ lại bảo bố đang lái xe hoặc đi bơi.
Cabe decir que en EE.UU., se entierra suficiente metal en los cementerios como para construir un Golden Gate Bridge, suficiente madera para construir 1800 viviendas unifamiliares y el suficiente fluido de embalsamamiento repleto de formaldehído para llenar ocho piscinas olímpicas.
Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ ta chôn đủ số kim loại có thể xây thêm một cái cầu Golden Gate, đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình, và chất đầy dung dịch lưu giữ chứa formaldehyde đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội.
Iba a ir a la piscina.
Con chỉ ngồi bên hồ bơi thôi mà.
Te enseñare la piscina.
Để tôi chỉ cậu hồ bơi.
Nangi está del otro lado de la Piscina del Placer.
Nangi chắc ở bên kia của Hồ Khoái Lạc đó.
Mega, esa piscina cuesta $ 3900.
Megan, Bố mua cái này 3.900 đô đấy!
Esta previsión es clave para asegurar que la piscina permanezca en buen estado.
Những cấu trúc này cung cấp sức nổi cần thiết để tảo bẹ có thể duy trì được trạng thái đứng thẳng trong cột nước.
La del primer piso que da a la piscina.
Cái trên lầu nhìn ra hồ.
Así que Emily se acerca para usar la piscina, ¿no?
Emily đến dùng bể bơi hiểu chưa?
No dejo de pensar en ti flotando en esa piscina.
Em cứ nhớ về cái cảnh anh trôi nổi trong cái hồ bơi đó.
¡ Sal de la piscina!
Ra khỏi hồ bơi đi.
Sus monedas llenarán la piscina hasta rebalsar.
Số vàng của hắn có thể lấp tràn bể của chúng ta.
Eso es el equivalente a mil piscinas caseras.
Đó là nguồn nước cho hồ bơi.
También se encuentran numerosas piscinas naturales concentradas en el área de Songgu.
Hầu hết các hồ tự nhiên nằm tập trung ở Songgu Area.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piscina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.