piso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ piso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tầng, căn hộ, Bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piso

tầng

noun (Uno de los niveles de un edificio, que usualmente está dividido en habitaciones.)

Ella cerró la puerta y subió al segundo piso.
Cô ấy đóng cửa và đi lên tầng 2.

căn hộ

noun

No salen frecuentemente al mercado celdas del segundo piso como esta.
Những căn hộ tầng hai như thế này đâu có phải lúc nào cũng có sẵn.

Bậc

noun (unidad cronoestratigráfica)

◇ Nunca pise los dos peldaños superiores de la escalera ni se siente en ellos.
◇ Không đứng hoặc ngồi trên hai bậc trên cùng của bất cứ thang nào.

Xem thêm ví dụ

¿Cómo se sentirá el piso?
Mặt đất có đau không nhỉ?
Ella se enteró de que él venía, así que se maquilló, se hizo un peinado y lo esperó junto a la ventana del piso de arriba.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
¡ Todos al piso!
Tất cả quỳ xuống!
Mojado, toallas sucias en el piso del baño el servicio de habitación de la noche anterior oliendo a rayos.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
El fuego en sí mismo se extendió a lo largo de 400 metros cuadrados (4.300 pies cuadrados) a lo largo de los pisos segundo a cuarto y en la sala principal del primer piso.
Đám cháy sau đó đã lan rộng ra khoảng 400 mét vuông suốt từ khu vực tầng 2 đến tầng 4 và cả sảnh chính của tầng 1.
o El cuarto piso, la última puerta
o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng
Siempre aterricé como una sandía lanzada desde un tercer piso.
Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.
Un hombre a caballo y un hombre en el piso son vistos como dos cosas totalmente diferentes
Người ngồi trên lưng ngựa, và người đứng trên mặt đất, được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau.
Después de eso, llevábamos las revistas terminadas a la oficina de correos, las subíamos al tercer piso, ayudábamos al personal a clasificarlas y poníamos los sellos en los sobres para enviarlas.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Irma, Frieda y tú empiecen a quitar las malezas del piso.
Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi.
Hay un almacén en el segundo piso.
Kia là khu kho hàng trên tầng 2
Todo el agua de este baño sale por este caño que pasa bajo el piso.
Nước chảy hết qua ống này dưới sàn.
Hola, ¿hay alguien en este piso?
Có ai ở ngoài đây không?
Todos al piso.
Tất cả nằm xuống ngay.
Tendremos que levantar el piso para acceder a él.
Chúng tôi sẽ phải đào qua nền nhà để sửa sợi cáp đó.
Empecé a mirara el piso con más cuidado, pero no vi nada.
Tôi bắt đầu nhìn xuống đất một cách chăm chú hơn nhưng không thấy gì cả.
Las dos se alojaron en habitaciones del tercer piso.
Hai mẹ còn ở trong phòng trên tầng ba.
El día que llegamos a Nueva York, mi abuela y yo encontramos un centavo en el piso del refugio para indigentes donde paraba mi familia.
Vì vậy ngày đầu tiên chúng tôi đến New York, bà và tôi tìm thấy một đồng xu trên sàn khu nhà dành cho người vô gia cư mà gia đình chúng tôi đang trú ngụ
la reacción al ácido sulfhídrico es... si uno aspira mucho, se desplomaría en el piso y parecería estar muerto. Pero uno podría ser reanimado sin daño alguno si lo sacaran rápidamente a respirar aire.
Thực tế, trong các tai nạn hóa học hydro sunfua được biết đến với khả năng -- khi các bạn hít quá nhiều, các bạn sẽ ngất xỉu, các bạn có vẻ như đã chết, nhưng khi được đưa vào phòng thoáng, các bạn sẽ tỉnh lại mà không hề hấn gì, nếu được làm nhanh chóng.
Una hora antes de que empezara a llegar la audiencia al centro, 3.000 jóvenes se arrodillaron en el piso y oraron juntos.
Chỉ một giờ trước khi cử tọa bắt đầu vào trung tâm thì 3.000 người trẻ tuổi quỳ xuống trên sàn nhà và cùng nhau cầu nguyện.
Arañó su nombre en el piso.
Cô ta cào tên con gái lên sàn bằng bằng móng tay.
¿Me quieres en el piso también?
Anh không muốn tôi cũng quỳ xuống sao?
Dos o tres veces que perdió su camino bajando el corredor mal y se obligados a deambular arriba y abajo hasta encontrar la correcta, pero por última vez en que llegó a su propio piso nuevo, a pesar de que se a cierta distancia de su propia habitación y no sabía exactamente dónde estaba.
Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô.
En las escuelas, los niños defecan en el piso y van dejando un rastro afuera del edificio, y empiezan a defecar alrededor del edificio, y las pozos se tienen que limpiar y vaciar manualmente.
Ở trường, trẻ em đại tiện trên sàn để lại những vệt dài ở ngoài các tòa nhà và đi ngoài quanh tòa nhà. Hố xí cần được rửa dọn thường xuyên và làm sạch thủ công.
Bien, me sorprende que tus pies toquen el piso.
Ố, ngạc nhiên khi chân em lại để dưới đất đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới piso

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.