pileta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pileta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pileta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pileta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bể, cái chảo, hồ bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pileta

bể

noun

cái chảo

noun

hồ bơi

noun (Estanque usado para nadar.)

La encontré en el jardín, cerca de la pileta.
Tôi đã tìm thấy nó trong vườn gần hồ bơi.

Xem thêm ví dụ

¿Ya limpió la pileta?
Ông định dọn hồ bơi hôm nay?
La encontré en el jardín, cerca de la pileta.
Tôi đã tìm thấy nó trong vườn gần hồ bơi.
Hice 15 piletas.
Em đã bơi 40 vòng.
Quizá sea la pileta, o la rampa.
Có lẽ là một hồ bơi hay đường trượt.
Me acuerdo de que tenía dos años y medio, y un día de invierno, de mucha lluvia, lo estaba llevando a una pileta cubierta, porque ni siquiera esos días dejábamos de ir.
Tôi nhớ khi cậu ta hai tuổi rưỡi, vào một ngày đông mưa nhiều, Tôi đã đưa Ivan đến một hồ bơi trong nhà, bởi vì ngay cả lúc trời mưa, chúng tôi cũng sẽ đi bơi.
Espera, creo que cayó dentro de la pileta.
Khoan đã, tôi nghĩ nó đã rớt trong hồ bơi.
Para el último material, tuve que construir mi propia máquina -- para hacer este orificio con forma de pileta de natación que se encuentra debajo del dispositivo.
Cuối cùng, tôi phải tự tạo ra chiếc máy của mình -- để làm ra cái hố dạng bể bơi này ở bên dưới thiết bị.
Mientras, otro tipo es destruido por torturadores profesionales que lo hacen colgar sobre una pileta de ácido llena de cocodrilos.
Trong khi đó, một số anh chàng khác đang có ý chí thì bị những kẻ tấn công chuyên nghiệp phá vỡ những người mà treo anh ta trên đám cá xấu nhiễm axit.
Está bien la pileta, ¿verdad?
Hồ bơi đẹp nhỉ?
Era como si estuviese viviendo en una pileta estancada y el cáncer dinamitó la roca que me separaba del mar mayor.
Nó giống như nếu tôi đang sống trong một cái hồ ứ đọng nước và ung thư phá hủy hết tảng đá cuội thứ mà giúp chia tách tôi và đại dương rộng lớn.
También, tenemos récord de horas en la pileta.
Chúng tôi dành nhiều thời gian nhất để chơi ở hồ bơi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pileta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.