planeado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ planeado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planeado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ planeado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đã hứa hôn, có kế hoạch, đã được nhằm, chờ đợi, sắp cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ planeado

đã hứa hôn

(intended)

có kế hoạch

(planned)

đã được nhằm

(intended)

chờ đợi

(intended)

sắp cưới

(intended)

Xem thêm ví dụ

En varios momentos de Su ministerio, Jesús fue amenazado y Su vida se vio en peligro, sometiéndose al final a los designios de los hombres malvados que habían planeado Su muerte.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
¿Se ha planeado efectuar la limpieza del Salón del Reino antes y después de la Conmemoración?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
Años atrás habían vendido a su medio hermano José como esclavo y a la vez habían planeado decir a su padre que una fiera lo había matado (Génesis 37:18-35).
Nhiều năm trước họ đã bán em cùng cha khác mẹ là Giô-sép làm nô lệ, và dự định nói với cha rằng Giô-sép đã bị thú dữ ăn thịt.—Sáng-thế Ký 37:18-35.
Te estoy pidiendo que las 24 horas de tu vida estén muy planeadas, muy deliberadas.
Tôi yêu cầu mỗi 24h trong cuộc đời bạn phải mang tính quốc tế, Thật sự chủ động và có chiến lược.
Los dos líderes hablaron en esa casa más de su límite de tiempo, pero salieron con la noticia de que habían planeado dos más pronto (tres más) cumbres.
Tại đó, hai vị lãnh đạo đã trao đổi với nhau rất lâu, và ra về với thông tin rằng họ đã có kế hoạch về hai (nhanh chóng thành ba) cuộc họp thượng đỉnh nữa.
Los maestros deben recordar igualmente que los alumnos pueden descubrir por su cuenta, y desear discutir algunas verdades del Evangelio que el maestro no había notado ni planeado analizar.
Các giảng viên cũng nên nhớ rằng các học viên có thể khám phá và mong muốn thảo luận một số lẽ thật phúc âm mà giảng viên đã không nhận thấy hay hoạch định để thảo luận.
Toda tu fuga está planeada.
Kế hoạch đào tẩu của anh đã đâu vào đấy rồi.
Linus Torvalds había planeado ponerle a su kernel el nombre de "Freax" ( una combinación de "free", "freak", y la letra X para indicar que era un sistema del tipo Unix).
Linus Torvalds đã muốn gọi phát minh của mình là Freax, một từ ghép giữa "free", "freak", và "x" (như là một ám chỉ đến Unix).
Están planeado lanzar una nueva canción en febrero.
Họ có kế hoạch ra mắt bài hát mới vào tháng Hai.
Nada está planeado por anticipado.
Nhưng không dự định nào được thực hiện.
En 66, la X Fretensis y la V Macedonica fueron a Alejandría para una invasión de Etiopía planeada por Nerón.
Năm 66, X Fretensis và V Macedonica đã hành quân đến Alexandria để chuẩn bị một cuộc xâm lược nhằm vào Ethiopia theo kế hoạch của Nero.
Estás muy tranquilo, considerando lo que tengo planeado para ti.
Bây giờ mày hãy im lặng coi tao có gì cho mày.
En 1785, Jefferson se enteró que el rey Luis XVI de Francia tenía planeado enviar una misión allí, con la finalidad declarada de ser sólo una expedición científica.
Năm 1785, Jefferson biết rằng Vua Louis XVI của Pháp có kế hoạch phái một đoàn người thực hiện sứ mệnh tại đó với vai trò được tường trình là một cuộc thám hiểm chỉ đơn giản về khoa học.
El 1 de enero de 1919 exigió nuevamente la participación del KPD en las elecciones federales planeadas, pero su moción fracasó en una votación.
Vào ngày 01 tháng 1, cô một lần nữa yêu cầu các đảng viên KPD tham gia vào cuộc bầu cử dự kiến, nhưng cô ta thất bại trong cuộc bỏ phiếu.
El Centro de afiliados ofrece una serie de funciones (y tiene planeado ofrecer más):
Trung tâm đối tác cung cấp một số tính năng (với nhiều tính năng hơn đang được lên kế hoạch):
A pesar de la tristeza de la reina, esta ordenó que la boda debía celebrarse tal y como se había planeado.
Mặc dù rất đau buồn nhưng Nữ hoàng vẫn ra lệnh cho lễ cưới được diễn ra như dự định.
Más bien, era el punto de partida de un recorrido por varios pueblos que mi compañero de viaje y yo habíamos planeado.
Tôi và người bạn đồng hành đến một số ngôi làng khác.
¿Y sabes qué tienen planeado?
Vậy cô biết kế hoạch của chúng là gì?
A fines de junio, una nueva y menor ofensiva azerí fue planeada, teniendo esta vez como objetivo Martudi, en la mitad sudeste de Karabaj.
Cuối tháng 6, một chiến dịch tấn công nhỏ của quân Azeri diễn ra, nhằm vào thị trấn Martuni ở nửa đông nam của Karabakh.
Entonces, cada movimiento que ha hecho ha sido inteligentemente y bien planeado.
Đến giờ, mỗi bước đi của nó thông minh và được tính toán kĩ.
Pero solo tú sabes lo que Gul'Dan tiene planeado para mi pueblo.
Nhưng chỉ có cô biết Gul'dan mưu tính gì cho với loài Orc.
Probablemente financiarán y desarrollarán conjuntamente el homólogo al CEV, la nave Kliper, cuyo primer lanzamiento está planeado para 2011, años antes que su oponente estadounidense, que todavía está en un estado inicial de borrador.
Họ có thể sẽ cùng cung cấp ngân sách để phát triển phiên bản riêng của Crew Exploration Vehicle, với tên gọi Kliper, dự tính sẽ phóng vào năm 2011, nhiều năm sớm hơn đối thủ Mỹ, đang ở trong giai đoạn vẽ bản thiết kế.
La planeada ofensiva Jin llegó finalmente en el invierno de 279.
Kế hoạch xâm chiếm của nhà Tấn cuối cùng đã diễn ra vào mùa đông năm 279.
¿Hay una empresa planeada?
Đã có kế hoạch thành lập công ty chưa?
Todo va según lo planeado.
Tính toán " Được / Không được " đã thành công.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planeado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.