plañir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plañir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plañir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ plañir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khóc, kêu, than vãn, khóc lóc, thương xót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plañir

khóc

(weep)

kêu

(cry)

than vãn

(to wail)

khóc lóc

(cry)

thương xót

(mourn)

Xem thêm ví dụ

6 Hace casi cuatro mil años, cuando Sara murió, “Abrahán [su esposo] entró a plañir a Sara y a llorarla”.
6 Cách đây gần bốn ngàn năm, khi vợ Áp-ra-ham là Sa-ra qua đời, “Áp-ra-ham đến chịu tang cho Sa-ra và than-khóc người”.
Hoy día, es un dulce privilegio para cualquiera de nosotros el que se ponga en nuestra boca la Palabra de Dios para que seamos portadores de su mensaje, prescindiendo de todo lo que contiene esa Palabra, incluso endechas, gemir y plañir.
Sau khi vâng lệnh Đức Chúa Trời nuốt “bản sách cuốn”, Ê-xê-chi-ên bình-luận như sau: “Trong miệng ngọt như mật” (Ê-xê-chi-ên 3:1-3).
El rollo estaba lleno de “endechas y gemir y plañir”.
Sách chứa đầy “những lời ca thương, than-thở, khốn-nạn”.
En una visión, Jehová le dio al profeta un rollo escrito por ambos lados con “endechas y gemir y plañir” y le mandó que se lo comiera. Le dijo: “Hijo del hombre, debes hacer que tu propio vientre coma, para que llenes tus intestinos mismos con este rollo que te estoy dando”.
Trong một sự hiện thấy, Đức Giê-hô-va đưa cho Ê-xê-chi-ên một cuộn sách cả hai mặt đều có ghi “những lời ca thương, than-thở, khốn-nạn”, và bảo ông hãy ăn cuộn sách ấy, Ngài nói: “Hỡi con người, hãy lấy cuốn ta cho ngươi mà khiến bụng ăn và làm đầy ruột”.
6 A medida que avanza rápidamente “el día de la venganza de parte de nuestro Dios”, exige valor de los testigos de Jehová el señalar a las ‘endechas, el gemir y el plañir’ que sobrevendrán a toda la sociedad humana en el futuro cercano (Isaías 61:1, 2).
6 Trong khi “ngày báo thù của Đức Chúa Trời chúng ta” chóng đến, các Nhân-chứng Giê-hô-va cần phải có can-đảm để báo cho người ta biết rằng “ca thương, than-thở, khốn-nạn” đang chờ-đón toàn-thể nhân-loại trong một tương-lai gần đây (Ê-sai 61:1, 2).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plañir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.