planteamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ planteamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planteamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ planteamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lý thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ planteamiento

lý thuyết

noun

Xem thêm ví dụ

Además de causar una impresión positiva, este planteamiento razonable deja a los oyentes mucho en lo que pensar.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
6 O tal vez prefiera este planteamiento directo:
6 Hoặc bạn có lẽ muốn thử cách trực tiếp này:
Este planteamiento no está mal, obviamente, ya que la asimetría que postula es real.
Lập luận này không hoàn toàn sai, do trong trường hợp này, sự bất đối xứng được mặc định là đúng.
¿Qué transacción trató de hacer Satanás con Jesús, y qué dos cosas nos enseña su planteamiento de tal oferta?
Sa-tan cố gắng đổi chác gì với Giê-su, và chúng ta học được hai điều gì qua lời đề nghị của hắn?
También tratamos de adoptar un planteamiento intelectual más directo con los genomas de trece organismos relacionados e intentamos comparar la totalidad de ellos, para ver lo que tenían en común.
Chúng tôi cũng cố gắng tiếp cận trực tiếp hơn với bộ gen của 13 sinh vật liên quan, và chúng tôi so sánh chúng, tìm kiếm điểm chung.
El planteamiento filosófico de Maimónides hizo que filósofos judíos posteriores, como Baruch Spinoza, rompieran completamente con el judaísmo ortodoxo.
Dưới ảnh hưởng của phương pháp triết lý của Maimonides, các triết gia Do Thái sau này, như Baruch Spinoza, hoàn toàn tách khỏi đạo Do Thái chính thống.
«Cogito ergo sum» es una traducción del planteamiento original de Descartes en francés: «Je pense, donc je suis», encontrado en su famoso Discurso del método (1637).
"Cogito ergo sum" là bản dịch của khẳng định nguyên văn tiếng Pháp của Descartes: "Je pense, donc je suis", xuất hiện trong tác phẩm Discours de la méthode (1637) (Luận phương thức).
Escuchaba las teorías de otros filósofos y trataba de sacar a la luz los defectos de sus planteamientos.
Ông lắng nghe học thuyết của các triết gia khác và tìm cách nêu ra những khiếm khuyết trong quan niệm của họ.
Pero tras lo de Clay, cambiamos ese planteamiento y ahora nos consideramos una organización de veteranos que se vale de la respuesta ante las catástrofes.
Nhưng sau chuyện của Clay, chúng tôi thay đổi mục tiêu, và thật bất ngờ, khi tiếp tục, chúng tôi nhận thấy đây là một tổ chức dành cho cựu chiến binh dựa trên chương trình ứng phó thiên tai.
2 Puesto que a muchas personas les preocupan las necesidades básicas de la vida, es posible que este planteamiento llame su atención:
2 Vì nhiều người lo không biết làm sao cho đủ sống, có lẽ cách nhập đề này sẽ làm họ chú ý:
Pero, para otro cliente de otra cultura podría ser adecuado para un planteamiento diferente.
Nhưng đối với một khách hàng khác trong tương lai nó có thể là câu trả lời đúng cho một câu hỏi khác.
Adria y Bill siguieron el mismo planteamiento así que todos se fueron en la tercera noche.
Adria và Bill mỗi người cũng đang trải qua quá trình tương tự, và họ đều rời đi vào đêm thứ ba.
De vez en cuando recibimos planteamientos similares respecto a las ilustraciones que aparecen en nuestras publicaciones.
Thỉnh thoảng chúng tôi cũng nhận được những câu hỏi tương tự liên quan đến hình ảnh trong các ấn phẩm của chúng tôi.
Que nuestros planteamientos, modales y palabras demuestren siempre que vemos a los demás como Jehová nos ha enseñado a verlos.
Mong sao cách chúng ta tiếp cận, cư xử và ăn nói luôn cho thấy chúng ta đã biết xem người khác như cách Đức Giê-hô-va đã dạy chúng ta.
Haseltine responde: “Este es un planteamiento de la inmortalidad humana claramente expuesto que se irá introduciendo lentamente a lo largo de los próximos cincuenta años” (The New York Times).
Haseltine nói: “Khái niệm này về sự bất tử của con người đã được định nghĩa rạch ròi và sẽ dần dần được ứng dụng trong vòng 50 năm tới”.—The New York Times.
6 Si prefiere hacer un planteamiento directo, puede utilizar una introducción similar a la que se presenta en la página 12 del libro “Razonamiento”, bajo el encabezamiento “Futuro/Seguridad”:
6 Nếu bạn thích giản dị hơn, bạn có thể dùng lời nhập đề giống như lời được ghi nơi trang 6 của sách “Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh”:
Con el tiempo, este planteamiento nos dio buenos resultados.”
Với thời gian, phương pháp này mang lại kết quả tốt đẹp”.
En algunos casos resulta aconsejable presentar pruebas tomadas de una fuente fidedigna ajena a la Biblia, a fin de mostrar que los planteamientos de las Escrituras son razonables.
Trong một số trường hợp, có lẽ hữu ích nếu dùng bằng chứng từ nguồn đáng tin cậy ngoài Kinh Thánh để giúp người ta hiểu sự hợp lý của Kinh Thánh.
Su planteamiento genético fundamental está contenido en la siguiente cita abreviada.
Quan điểm di truyền cơ bản của ông được chứa đựng trong câu trích lược sau đây.
4 Si hizo un planteamiento directo para empezar un estudio y la respuesta fue positiva, al regresar puede decir:
4 Nếu bạn đã trực tiếp mời chủ nhà học hỏi và chủ nhà hưởng ứng, bạn có thể nói như vầy khi trở lại:
Mandela se negó a la propuesta, y dio a conocer su planteamiento por medio de su hija Zindzi en la que afirmó «¿Cual libertad me ofrecéis mientras el CNA se encuentra proscrito?
Đúng là Mandela đã bác bỏ đề xuất và đưa ra lời tuyên bố thông qua cô con gái Zindzi trong đó nói rằng "Thứ tự do đang được đề nghị cho tôi là cái gì trong khi tổ chức của nhân dân vẫn bị cấm đoán?
¿Cómo podemos valernos de fuentes ajenas a la Biblia para ayudar a la gente a valorar el hecho de que los planteamientos de las Escrituras son razonables?
Làm thế nào chúng ta có thể dùng những bằng chứng từ những nguồn ngoài Kinh Thánh để giúp người ta hiểu tính hợp lý của Kinh Thánh?
Incluso sus opositores aceptaron con el tiempo gran parte de los planteamientos de Maimónides.
Cuối cùng, ngay cả những người chống Maimonides cũng phải chấp nhận hầu hết đường lối của ông.
Con un poco de suerte estos dos planteamientos pueden significar casi lo mismo.
Với một chút may mắn, hai điều này có thể quy về gần như giống nhau.
4 O tal vez encuentre eficaz el siguiente planteamiento:
4 Cách gợi chuyện sau cũng có thể hữu hiệu:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planteamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.