plantear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plantear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plantear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ plantear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặt, để, bắt đầu, đề nghị, đưa ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plantear

đặt

(put)

để

(put)

bắt đầu

(float)

đề nghị

(propose)

đưa ra

(raise)

Xem thêm ví dụ

Busquen también una pregunta que se pueda plantear al final de la conversación y que siente las bases para la siguiente visita.
Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới.
¡ Cómo se atreve a plantear una pregunta tan impertinente mientras hablo!
Ta đang giảng bài sao trò dám hỏi vớ vẩn gì thế hả?
Él debía contestar las preguntas que le hicieran, pero no podía plantear ninguna.
Ông phải trả lời những câu hỏi nhưng không được nêu lên câu hỏi nào.
Animemos al estudiante a plantear preguntas y a que nos haga saber lo que no entiende bien (Marcos 4:10; 9:32, 33).
Hãy khuyến khích người học nêu ra những thắc mắc và cho bạn biết điểm nào không hiểu rõ.—Mác 4:10; 9:32, 33.
Su interés por la biogeografía lo llevó a convertirse en uno de los primeros científicos en plantear el problema del impacto ambiental de las actividades humanas.
Mối quan tâm của ông về địa sinh học đã khiến ông trở thành một trong những nhà khoa học đầu tiên đề cập đến những tác động của môi trường đến hoạt động của con người.
Chekhov dijo, "La solución a un problema y la manera correcta de plantear la cuestión son dos cosas completamente separadas.
Chekhov từng nói, "Giải pháp cho một vấn đề và cách đặt câu hỏi một cách đúng đắn là hai điều hoàn toàn khác nhau.
También preparan una introducción sencilla y una pregunta que se pueda plantear al final de la visita.
Họ cũng sửa soạn một lời giới thiệu giản dị và một câu hỏi có thể nêu ra trước khi kết thúc cuộc thăm lại.
Se invitó a la audiencia a telefonear para plantear sus preguntas.
Thính giả được mời điện thoại đến và nêu câu hỏi.
No sería necesario plantear tales preguntas si desde el principio la iglesia hubiese seguido el consejo bíblico de ‘asegurarse de todas las cosas; adherirse firmemente a lo que es excelente’. (1 Tesalonicenses 5:21.)
Các câu hỏi như thế này sẽ không cần phải nêu lên nếu các giáo hội, ngay từ lúc đầu, tuân theo lời khuyên của Kinh-thánh: “Hãy xem-xét mọi việc, điều chi lành thì giữ lấy” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:21).
Este hecho suele plantear dilemas en diversas situaciones, como la boda o el funeral de un pariente.
(1 Phi-e-rơ 3:1; 4:3) Điều này có thể mang đến nhiều thử thách, chẳng hạn khi có đám cưới hoặc đám tang của người thân.
O uno pudiera plantear una situación: ‘Supón que algunos jóvenes de la escuela estuvieran fumando y te ofrecieran un cigarrillo.
Hoặc bạn có thể đặt ra một hoàn-cảnh: “Thí dụ một vài đứa học-sinh ở trường hút thuốc lá và cho con một điếu thuốc thì con sẽ làm gì?
De acuerdo con la Constitución, los proyectos de ley de alcance federal primero tienen que pasar a través del CNF para su revisión y plantear recomendaciones de ser necesario.
Theo Hiến pháp, các dự thảo luật của liên bang trước tiên phải qua FNC để xem xét và khuyến nghị.
Como hay muchas formas de optimizar un sitio web para móviles, le recomendamos que hable con su webmaster al plantear cambios e implementarlos, ya que juntos encontrarán la mejor solución posible.
Có những cách tiếp cận khác nhau để làm cho trang web của bạn thân thiện với điện thoại di động, vì vậy khi nói đến thiết kế và thực hiện các thay đổi, bạn sẽ muốn làm việc với quản trị viên web của mình để tìm ra giải pháp phù hợp.
Sin duda, será útil ver la videocinta Negativa a la sangre con estudiantes de la Biblia, cónyuges o familiares que no sean Testigos, compañeros de trabajo, profesores y condiscípulos que pudieran plantear preguntas sobre nuestra postura en lo que respecta a la sangre.
Chắc chắn sẽ rất có ích khi xem băng video Không truyền máu này với người học Kinh Thánh, người hôn phối hoặc người thân không phải là Nhân Chứng, bạn cùng sở, giáo viên và bạn cùng trường, có thể họ sẽ nêu lên những câu hỏi liên quan đến lập trường của chúng ta về máu.
Sin duda, Jehová, la Fuente de toda sabiduría, no precisaba ayuda para plantear la mejor estrategia.
Hiển nhiên, Đức Giê-hô-va, Nguồn của mọi sự khôn ngoan, đã không cần ai giúp đỡ để tìm ra đường lối hành động tốt nhất!
Están comenzando a plantear: " ¿Cómo hacer que los trabajadores comunitarios de salud generen sus propias ideas?
Họ đã bắt đầu nói về, " Làm thế nào bạn làm cho các nhân viên y tế cộng đồng sáng tạo ý tưởng của họ?
Pero la idea que tenemos que plantear tiene que basarse en evaluaciones realistas de dónde estamos.
Nhưng ý nghĩ mà chúng ta cần hướng tới phải dựa trên những đánh giá thực tế về việc chúng ta đang ở giai đoạn nào.
5 Al ofrecer las revistas puede plantear preguntas sobre un artículo específico y entonces decir: “Me gustaría que se fijara en los detalles que presenta este artículo.
5 Khi mời nhận tạp chí, bạn có thể nêu ra câu hỏi về một bài báo chính xác và rồi nói thế này: “Tôi muốn ông bà lưu ý đến các chi tiết ghi trong bài này.
Además, cualquier miembro puede plantear una cuestión de orden acerca de una aparente ausencia de cuórum.
Ngoài ra, cá nhân có thể yêu cầu một khoản khấu trừ tiêu chuẩn.
¿Qué pasaría si se planteara a los niños y las niñas no vincular la masculinidad con el dinero?
Sẽ thế nào nếu con trai và con gái cùng được dạy rằng nam tính và tiền bạc không liên quan?
Lo que trato de plantear es esta cuestión de la dimensión cósmica.
Điều gì tôi đang cố gắng đưa ra là vấn đề của kích thước vũ trụ này.
Podrían plantear que esto se produjo para percibir el mundo y para pensar, y eso es totalmente erróneo.
Bây giờ các bạn có thể lý luận rằng chúng ta có bộ não để nhận biết thế giới hoặc để suy nghĩ, và điều đó hoàn toàn sai.
Todas estas miles de piezas pequeñas vagamente conectadas se están uniendo, y es hora de plantear la pregunta, ¿cómo queremos evolucionar los humanos el próximo siglo o dos?
Hàng nghìn thứ nho nhỏ ít liên quan này kết hợp lại với nhau, và đó là lúc ta đặt câu hỏi, ta muốn tiến hóa nhân loại trong một hai thế kỷ tới như thế nào?
En otros casos tal vez sea necesario plantear preguntas más específicas o una serie de preguntas para ayudar al estudiante a llegar a la conclusión correcta.
Trong trường hợp khác, nên dùng một câu hỏi cụ thể hơn hoặc một số câu hỏi phụ để giúp học viên đi đến kết luận đúng.
¿Qué dos problemas causa el egoísmo en el matrimonio?, los cuales nos llevan a plantear ¿qué pregunta lógica?
Hai vấn đề nào do sự ích kỷ gây ra trong hôn nhân, đưa chúng ta đến câu hỏi hợp lý nào?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plantear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.