plantilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plantilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plantilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ plantilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bản mẫu, dưỡng, khuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plantilla

bản mẫu

noun

de los que podemos extraer estilos, plantillas y fórmulas y todo ese tipo de cosas —
bằng cách chắt lọc phong cách, bản mẫu, công thức và tất cả mọi thứ tương tự,

dưỡng

noun

khuôn

noun

Es una plantilla estándar sobre la que estructuraremos el resto de los datos.
Đây là một khuôn mẫu chuẩn chúng tôi dùng để lưu trữ các dữ liệu còn lại.

Xem thêm ví dụ

A continuación, incluya este archivo analyticstracking.php en todas las páginas de la plantilla PHP.
Sau đó bao gồm tệp analyticstracking.php trên từng trang mẫu PHP.
Esta plantilla y el ejemplo que se encuentra a continuación muestran valores válidos para subir editores secundarios:
Mẫu này và ví dụ sau có các giá trị hợp lệ để tải lên nhà xuất bản con:
Tracking template (Plantilla de seguimiento).
Mẫu theo dõi (tùy chọn).
Para probar la configuración de seguimiento en URL rotas, haz clic en el botón Probar que se encuentra junto a la plantilla de seguimiento.
Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi.
Si lo necesita, puede editar la fila de encabezado o añadir uno nuevo a la plantilla (por ejemplo, en caso de que tenga que añadir atributos opcionales).
Bạn có thể chỉnh sửa dòng tiêu đề hoặc cập nhật tiêu đề mới cho mẫu nếu cần, chẳng hạn như thêm bất kỳ thuộc tính tùy chọn nào.
Los feeds que se hayan registrado a través de Hojas de cálculo de Google se pueden obtener mediante una hoja de cálculo disponible o una plantilla generada de Merchant Center (opción recomendada).
Bạn có thể tải nguồn cấp dữ liệu đã đăng ký qua Google Trang tính thông qua mẫu Google Trang tính hiện có hoặc qua một mẫu tạo sẵn của Merchant Center (khuyên dùng).
Nota: Si estás utilizando atribución externa con la importación de conversiones, consulta la sección sobre la importación de conversiones atribuidas externamente que aparece más abajo para obtener la plantilla de subida y las funciones adicionales adecuadas.
Lưu ý: Nếu bạn đang sử dụng tính năng phân bổ bên ngoài trong quá trình nhập lượt chuyển đổi, hãy xem mục Giới thiệu về cách nhập lượt chuyển đổi được phân bổ bên ngoài bên dưới để có mẫu tải lên phù hợp và các tính năng khác.
Plantilla de panel
Mẫu trang tổng quan
Google Ads permite utilizar una plantilla de seguimiento para añadir los parámetros correspondientes (a la URL que envíe) a nivel de campaña, grupo de anuncios y grupo de productos.
Thông qua Google Ads, bạn có thể sử dụng mẫu theo dõi để thêm thông số theo dõi (vào URL bạn gửi) ở cấp chiến dịch, nhóm quảng cáo và nhóm sản phẩm.
Antes de empezar, puede que debas añadir la columna "Plantilla de seguimiento" a la tabla:
Trước khi bắt đầu, bạn có thể thêm cột "Mẫu theo dõi" vào bảng của mình:
Las plantillas de seguimiento se pueden asignar a nivel de la cuenta, de la campaña, del grupo de anuncios y del grupo de productos.
Bạn có thể xác định mẫu theo dõi ở cấp tài khoản, chiến dịch, nhóm quảng cáo và nhóm sản phẩm.
Si la URL final contiene un signo de interrogación, Google Ads lo sustituirá en la plantilla de seguimiento por un signo "&" o por una versión correcta de caracteres de escape de "&".
Nếu URL cuối cùng của bạn đã chứa dấu chấm hỏi, Google Ads sẽ thay thế dấu chấm hỏi trong mẫu theo dõi của bạn bằng ký hiệu dấu và (&) hoặc phiên bản ký tự thoát chính xác của &.
Por ejemplo, si un editor utiliza un proveedor de terceros para insertar anuncios por parte del servidor (SSAI) con Ad Manager, esta plataforma solo proporciona la plantilla VAST cuando el proveedor la solicita.
Ví dụ: nếu nhà xuất bản sử dụng nhà cung cấp SSAI ("Chèn quảng cáo phía máy chủ") của bên thứ ba với Ad Manager thì Ad Manager chỉ cung cấp VAST khi nhà cung cấp yêu cầu.
Las plantillas te permiten establecer ajustes predeterminados para nuevos libros de forma que no tengas que proporcionar la misma información para cada uno de ellos.
Mẫu cho phép bạn định cấu hình cài đặt mặc định cho sách mới, giúp bạn tiết kiệm công sức cung cấp cùng chi tiết cho mỗi sách.
Una vez que hayas hecho esto, ponte en contacto con nosotros para indicarnos el nombre de plantilla.
Khi điều này được thực hiện, liên hệ chúng tôi bằng tên mẫu.
La plantilla necesita información sobre usted, que se almacena en la libreta de direcciones. No fue posible cargar el complemento necesario. Instale en su sistema el paquete KDEPIM/Kontact
Các mẫu yêu cầu thông tin về bạn mà được cất giữ trong Sổ địa chỉ. Không thể nạp bổ sung cần thiết. Hãy cài đặt gói KDEPIM/Kontact cho hệ thống này
Puedes aplicar una plantilla de estilo a datos vectoriales que contengan campos que quieras mostrar en el visor 3D.
Bạn có thể áp dụng mẫu kiểu cho dữ liệu vectơ chứa các trường bạn muốn hiển thị trong trình xem 3D.
Usar la plantilla nueva como predeterminada
Dùng mẫu mới làm mặc định
[No se permite] Plantillas de seguimiento que no conducen al mismo contenido que la URL final
[Không được phép] Mẫu theo dõi không dẫn đến nội dung giống như URL cuối cùng
Si tienes campos numéricos en el archivo CSV guardado de la hoja de cálculo, pero el asistente de plantilla de estilo no los reconoce como numéricos, puede deberse a que el formato sea erróneo.
Nếu bạn có các trường số trong tệp CSV được lưu từ bảng tính nhưng trình hướng dẫn "Mẫu kiểu" không nhận ra đó là số, có thể là do định dạng không chính xác.
Estas son las especificaciones de los elementos básicos que componen los anuncios lightbox creados con plantillas de Google Ads:
Dưới đây là các thông số nội dung cơ bản cho Quảng cáo hộp đèn được tạo bằng mẫu Google Ads:
Para utilizar estos parámetros de ValueTrack junto con otros parámetros de URL en la plantilla de seguimiento, añade los caracteres que se indican en la siguiente tabla después del parámetro de ValueTrack.
Để sử dụng các thông số ValueTrack này cùng với các thông số URL khác trong mẫu theo dõi của bạn, hãy thêm các ký tự dưới đây sau thông số ValueTrack.
El sistema WIPS combina una sonda herramienta inalámbrica y una sonda de trabajo inalámbrico con las plantillas de sondeos conversacionales más simples en la industria
Hệ thống WIPS kết hợp một thăm dò công cụ không dây và một thăm dò không dây làm việc với các mẫu thăm dò đàm thoại đơn giản trong ngành công nghiệp
La versión 11.6 de Google Ads Editor incluye varias actualizaciones, como la compatibilidad con ajustes de la puja para dispositivos adicionales, dos plantillas de anuncios de Gmail, campañas de aplicaciones, descargas programadas y mejoras en la búsqueda avanzada.
Google Ads Editor phiên bản 11.6 có một vài nội dung cập nhật nổi bật, bao gồm việc hỗ trợ điều chỉnh giá thầu thiết bị bổ sung, hai mẫu quảng cáo Gmail, Chiến dịch ứng dụng, tính năng tải xuống theo lịch và các nội dung cải tiến đối với tính năng tìm kiếm nâng cao.
Puede obtener esos nombres internos descargando la plantilla de esquema, tal como se describe en el paso 4.
Bạn có thể nhận các tên nội bộ này bằng cách tải xuống mẫu giản đồ, như được mô tả trong Bước 4.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plantilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.