platera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ platera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ platera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thợ bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ platera

thợ bạc

(silversmith)

Xem thêm ví dụ

¿Estaba con ellos cuando estalló el tumulto de los plateros?
Ông có sống với họ vào lúc những thợ bạc gây ra sự rối loạn không?
Demetrio, uno de los plateros, pensó que el ministerio de Pablo constituía una amenaza para su próspero negocio.
Một thợ bạc tên là Đê-mê-triu cho rằng việc rao giảng của Phao-lô đã đe dọa công việc làm ăn sinh nhiều lợi lộc của họ.
En Éfeso, muchos plateros ganaban una gran cantidad de dinero haciendo templetes de Artemis.
Tại Ê-phê-sô nhiều tay thợ bạc làm ăn phát đạt nhờ làm tượng của nữ thần Đi-anh bằng bạc mà bán ra.
(Hechos 19:23-41.) La fabricación de templetes de plata de la deidad falsa Ártemis era una empresa rentable para Demetrio y otros plateros efesios.
Công việc chạm các điện thờ bằng bạc của nữ thần giả Đi-anh là một hoạt động kinh doanh có lợi cho Đê-mê-triu và những thợ bạc khác ở thành Ê-phê-sô.
¿Por qué fomentaron un disturbio los plateros de Éfeso, y cómo terminó?
Tại sao các thợ bạc tại thành Ê-phê-sô lại âm mưu gây rối loạn, và cuộc rối loạn đó chấm dứt thế nào?
Los plateros del lugar, que fabricaban representaciones en plata del templo de la diosa Ártemis, vieron amenazado su próspero negocio. A instancias de uno de ellos, llamado Demetrio, se formó una chusma.
Hắn và những người thợ khác sinh sống bằng nghề làm điện thờ bằng bạc để thờ nữ thần Đi-anh. Vì những lời Phao-lô rao giảng khiến nhiều người trong thành không thờ hình tượng nữa, thế nên việc làm ăn của họ bị ảnh hưởng.
Empleó medias verdades y exageraciones para convencer a los demás plateros de que personas de toda Asia Menor dejarían de adorar a Ártemis.
Dùng những lời nửa sự thật và phóng đại, ông ta thuyết phục các bạn đồng nghiệp tin rằng người ta trong khắp Tiểu Á sẽ ngưng thờ thần Đi-anh.
La razón por qué caminar es una historia que aprendí de mis mentores, Andrés Duany y Elizbeth Plater-Zyberk, los fundadores del Nuevo Urbanismo.
Lý do khiến ta đi bộ là câu chuyện tôi học được từ các vị cố vấn, Andrés Duany và Elizabeth Plater-Zyberk, người sáng lập phong trào New Urbanism (Đô thị hóa mới).
Uno puede imaginarse vívidamente la gran conmoción que suscitó Demetrio el platero entre la muchedumbre congregada allí.
Bạn có thể hình dung rõ nét cảnh rối loạn mà người thợ bạc Đê-mê-triu khơi dậy giữa đám đông tụ tập tại đó.
Al ver amenazado su negocio, los plateros se alborotaron (Hechos 19:24-41).
Vì nghề nghiệp bị đe dọa, những thợ bạc dấy loạn (Công-vụ các Sứ-đồ 19:24-41).
Pablo probablemente llegó pronto al punto de reunión convenido en Troas, pues había tenido que irse de Éfeso antes de lo previsto a causa del disturbio que ocasionaron los plateros.
Có lẽ Phao-lô đến chỗ hẹn trước ở Trô-ách, vì cuộc gây rối của mấy người thợ bạc đã khiến ông phải rời khỏi Ê-phê-sô sớm hơn đã dự tính.
La atmósfera sosegada de Burlington Arcade se interrumpió en 1964 cuando un Jaguar Mark X entró en la galería, dispersando a los peatones, y salieron de él seis hombres enmascarados, que rompieron las ventanas de la tienda de la Goldsmiths and Silversmiths Association ("Asociación de Orfebres y Plateros") y robaron joyas con un valor de 35 000 libras.
Vào năm 1964, một chiếc Jaguar Mark X đã lao xuống khu giải trí, phân tán người đi bộ và sáu người đàn ông đeo mặt nạ nhảy ra, đập vỡ cửa sổ của cửa hàng của Hiệp hội thợ kim hoàn và thợ bạc và lấy trộm nữ trang trị giá 35.000 bảng.
Cuando los plateros se enteraron, vieron amenazado su medio de vida y arremetieron contra Pablo y su mensaje.
Do đó, những thợ bạc thấy phương tiện mưu sinh của họ bị đe dọa nên đã kích động một cuộc nổi loạn chống việc rao giảng của Phao-lô.
Cuando los enfurecidos plateros se pusieron a gritar alabanzas a Ártemis, se armó un verdadero revuelo y se suscitó una gran confusión entre todo el pueblo (Hechos 19:24-29).
Khi các thợ bạc giận dữ bắt đầu la hét ca tụng thần Đi-anh thì một cuộc náo động thật sự bùng lên và cả thành hỗn loạn.—Công-vụ 19:24-29.
22 Después, estando Pablo en Éfeso, se enfrentó a la violenta oposición de unos plateros, cuyos ingresos provenían de hacer templetes e imágenes de la diosa Ártemis.
22 Sau đó, trong lúc ở Ê-phê-sô, Phao-lô đã bị những thợ bạc chống đối dữ tợn vì họ sinh sống bằng nghề làm miếu thờ và hình tượng của nữ thần Đi-anh.
Varias inscripciones antiguas de Éfeso hablan de la fabricación de imágenes de Ártemis en oro y plata, y otras mencionan al gremio de los plateros.
Một số câu khắc cổ xưa được tìm thấy ở thành Ê-phê-sô nói về việc sản xuất những tượng nữ thần Đi-anh bằng vàng bằng bạc, và những câu khắc khác nói cụ thể đến hội của thợ bạc.
A medida que crecía la cantidad de creyentes, Demetrio y otros plateros perdían dinero porque menos personas compraban sus templetes de plata de Ártemis, diosa de la fertilidad representada con muchos pechos.
Trong khi số tín đồ gia tăng thêm nhiều thì Đê-mê-triu và các thợ bạc khác buôn bán ế ẩm vì càng ngày càng ít người đến mua các đền thờ bằng bạc cho nữ thần sanh sản Đi-anh ngực nhiều nhũ hoa.
¿Por qué provocó un tumulto entre los plateros de Éfeso la predicación del apóstol Pablo?
Tại sao việc rao giảng của sứ đồ Phao-lô ở thành Ê-phê-sô khiến những thợ bạc nổi giận?
Aquel período se caracterizó por una sucesión de problemas y peligros, entre ellos un alboroto provocado por los plateros efesios en defensa de su lucrativo negocio religioso (Hechos 18:19-26; 19:1, 8-41; 20:31).
Trong thời gian này có một số khó khăn và nguy hiểm, trong đó phải kể đến việc các thợ bạc ở thành Ê-phê-sô đã khích động dân chúng gây rối vì họ không muốn mất đi nguồn lợi lớn từ hoạt động thương mại liên quan đến hình tượng.—Công-vụ 18:19-26; 19:1, 8-41; 20:31.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.