plátano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plátano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plátano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ plátano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuối, Chuối, quả chuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plátano

chuối

noun (Fruto del bananero.)

Es famosa por sus galletas de plátano ¿cierto?
Bánh chuối ở đó rất nổi tiếng, phải không cha?

Chuối

noun (fruto tropical)

Ni siquiera compro plátanos verdes.
Chuối xanh tôi còn không dám mua nữa là.

quả chuối

noun

Me dio siete plátanos en una bolsa de la compra.
7 quả chuối trong cái túi siêu thị.

Xem thêm ví dụ

Chips de plátano!
Bánh chuối!
Es famosa por sus galletas de plátano ¿cierto?
Bánh chuối ở đó rất nổi tiếng, phải không cha?
¿Entonces por qué ha pedido tantos plátanos?
Vậy chuối để làm gì?
Pero cocina plátanos deliciosos y le canta canciones de Jimmy Cliff.
Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé.
" No quiero comprar los plátanos de ese hombre "
" Em không muốn mua chuối của ông ta. "
Ni siquiera compro plátanos verdes.
Chuối xanh tôi còn không dám mua nữa là.
Y los hombres que no sólo tienen medios, sino una cierta cantidad de conocimiento y entendimiento, van al siguiente paso, y comen de una hoja de plátano.
Nhưng kẻ đó không chỉ có của cải, mà còn có một mức độ nhất định hiểu biết và tri thức, tiến tới bước tiếp theo, và họ sẽ ăn luôn cả tàu lá chuối.
Pon el condón en el plátano.
Giờ, đeo bào cào sú cho chuối nào.
¡ Hombre de los plátanos!
Hey, anh bán chuối ơi!
Un plátano y un castaño.
Một cây mã đề và một cây hạt dẻ.
¿Un plátano para los tres?
Một trái chuối cho ba chúng ta?
Soy un plátano.
Đây cơ mà.
Luego coge un plátano.
Rồi các em lấy một quả chuối.
Traje frituras de plátano.
Tôi còn mang cả bánh chuối.
Porque plátanos son mejores que cocos, cocos son mejores que las manzanas.
Chuối được thích hơn dừa, dừa được thích hơn táo.
Yo me senté debajo del plátano y él se sentó debajo del castaño.
Tôi ngồi dưới cây mã đề còn ảnh ngồi dưới cây hạt dẻ.
A los chicos grandes les gustan las fresas y los plátanos.
Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối.
Su papá tiene una pata en la tumba y tres patas sobre una cáscara de plátano.
Ý con là, bố anh ấy đã cho 1 chân xuống mồ Còn ba cái còn lại dẫm lên vỏ chuối.
¿Has escuchado de los plátanos fritos de aquí?
Cô ăn chuối chiên ở đây chưa?
El jugador es el protagonista de un nuevo programa de televisión con el mismo nombre, con cámaras que siguen cada movimiento como el jugador pone trampas, como aserrar la silla, cáscaras de plátano / jabón sobre el piso, cuadros difuminados y jugar con el equipo de la casa.
Người chơi là ngôi sao của một chương trình truyền hình mới cùng tên, với máy ảnh theo dõi mọi cử động khi người chơi đặt bẫy như cưa ghế, đặt xà phòng trên sàn nhà, vẽ râu bức tranh và phá hoại đồ dùng trong nhà.
Pronto recibirá buen uso como espesante para las salsas, especialmente en un guiso que se cocina en una olla y se sirve con yuca, plátano o arroz.
Chẳng bao lâu sau người ta dùng bơ đậu phộng để làm xốt đặc sệt, thường để trộn vào một món ăn nấu trong một cái thố và dọn ra ăn chung với củ sắn (củ đậu), quả chuối lá hoặc với cơm.
Si alguno de Uds. viene a mi casa, estaría encantado de compartir estos plátanos y papayas con Uds.
Nếu bạn tới chỗ tôi, tôi sẽ rất sẵn lòng mời bạn những quả chuối, quả đu đủ này.
ROMEO El plátano de hoja es excelente para eso.
ROMEO lá chuối của bạn là tuyệt vời cho điều đó.
La fertilidad del terreno permite el cultivo de piñas, maíz, café, arroz y plátanos.
Trong vùng đất phì nhiêu này người ta trồng thơm, ngô, cà phê, lúa và chuối.
O, podría preferir plátanos manzanas, así que hay dos posibilidades.
Tôi cũng có thể thích chuối hơn táo, như vậy ta có 2 khả năng chọn lựa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plátano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.