płeć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ płeć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ płeć trong Tiếng Ba Lan.

Từ płeć trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là giới tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ płeć

giới tính

noun (różnica w sferze seksualnej, w funkcjach prokreacyjnych żeńskich i męskich)

Chciałem, żeby to było jasne. Nie ma to związku z moją płcią.
Tại anh muốn nói cho chính xác theo đúng loài, không liên quan đến giới tính của anh.

Xem thêm ví dụ

● W jakich okolicznościach kontakty towarzyskie z osobą innej płci byłyby stosowne?
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
Prawdę mówiąc, wiemy już, że płeć biologiczna jest tak skomplikowana, że trzeba przyznać, że natura nie nakłada na nas wyraźnego podziału między płcią żeńską i męską, albo męską i obojnaczą oraz żeńską i obojnaczą; w zasadzie to my narzucamy ten podział naturze.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
Treści promujące nienawiść lub przemoc w stosunku do grup wyróżniających się ze względu na rasę lub przynależność etniczną, narodowość, wyznanie, niepełnosprawność, płeć, wiek, status weterana lub orientację seksualną/tożsamość płciową są niedozwolone w Grupach dyskusyjnych.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Z biegiem czasu twoją uwagę może zwrócić niejedna osoba płci przeciwnej.
Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng.
Tylko jedna rzecz odróżnia nazwiska, które znacie od tych, których nie znacie: płeć.
Điểm khác biệt giữa những cái tên bạn biết và không biết là giới tính.
Łatwo można odróżnić płeć rekina.
Vì vậy bạn có thể dễ dàng đoán biết được giới tính của chúng.
Od strony finansowej, chcemy zacząć od poziomu rządu, a potem przejść na inne poziomy, na przykład finansowanie " dzieci- dzieciom ", dziecko kupuje laptop dziecku z kraju rozwijającego się, może dziecku tej samej płci, w tym samym wieku.
Việc kinh doanh sẽ bắt đầu với các chính quyền trung ương, rồi sau đó, lần lượt hướng tới các hình thức khác -- có thể là một quĩ trẻ em - giúp - trẻ em, để một trẻ em ở nước ta mua máy tính cho một trẻ em ở các nước đang phát triển, có thể là cùng giới tính, hay cùng tuổi.
Wiemy, że płeć stanowi zasadniczą cechę zarówno naszej doczesnej, jak i wiecznej tożsamości oraz celu istnienia.
Chúng ta biết rằng phái tính là một đặc tính thiết yếu của nguồn gốc lẫn mục đích hữu diệt và vĩnh cửu của chúng ta.
Jak zwierzęta radzą sobie z tym niedopasowaniem potrzeb pomiędzy płciami?
Vậy động vật giải quyết thế nào trước những nhu cầu khác nhau giữa các giới tính?
Gdyby ludzkość pojęła to, nigdy nie byłoby kogoś takiego, kim nie bylibyśmy zainteresowani, bez względu na jego wiek, rasę, płeć, religię lub status społeczny czy ekonomiczny.
Nếu tất cả nhân loại hiểu được điều này, thì sẽ không bao giờ có bất cứ người nào mà chúng ta sẽ phải lo lắng bất kể tuổi tác, chủng tộc, giới tính, tôn giáo, hay địa vị xã hội hoặc kinh tế.
22 Liczba wszystkich spisanych osób płci męskiej od miesiąca wzwyż wyniosła 7500+.
22 Tổng số người nam thuộc các gia tộc đó từ một tháng tuổi trở lên đã được đăng ký là 7.500 người.
Odkryliśmy, że niezależnie od płci, kraju, religii w wieku dwóch lat 30% dzieci kłamie, a 70% mówi prawdę o podglądaniu.
Chúng tôi nhận thấy rằng dù cho bất kỳ giới tính, quốc gia, tôn giáo nào, trong số trẻ em hai tuổi, 30 phần trăm nói dối, 70 phần trăm sẽ thú thật về sự gian lận của chúng.
Bednar z Kworum Dwunastu Apostołów: „[Płeć] w wielkiej mierze definiuje to, kim jesteśmy, dlaczego jesteśmy tu, na ziemi, i co mamy czynić oraz kim się stać.
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ: “[Phái tính] phần lớn định rõ chúng ta là ai, tại sao chúng ta hiện diện trên thế gian, và chúng ta phải làm điều gì và trở thành con người như thế nào.
Dobre kung fu nie zależy od płci czy wieku.
Võ công trác tuyệt không phân biệt giới tính và tuổi tác.
Wielu, słysząc słowo „płeć", myśli, że to kobiety.
Và nhiều người, khi nghe từ "giới tính", nghĩ ngay rằng nó có nghĩa là phụ nữ.
Inne naciski prowadzą do ujednolicenia płci oraz tych różnic pomiędzy kobietami a mężczyznami, które są niezbędne dla realizacji Bożego planu szczęścia.
Các áp lực khác sẽ làm nhầm lẫn giới tính hay đồng nhất hóa những sự khác biệt đó giữa những người nam và người nữ, và những điều này rất cần thiết để hoàn thành kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Thượng Đế.
* Staraj się przejawiać rozsądek w nawiązywaniu przyjaźni z osobami płci odmiennej (1 Tymoteusza 5:2).
* Hãy tập phán đoán chín chắn trong việc kết bạn với người khác phái. —1 Ti-mô-thê 5:2.
2 Stosunek Jehowy do owych niewiast oraz błogosławieństwa, jakimi je obdarzył, pokazują, że u ludzi — bez względu na płeć — nade wszystko ceni On zalety duchowe.
2 Quan điểm của Đức Giê-hô-va đối với những phụ nữ như thế và ân phước Ngài ban cho họ cho thấy điều làm Ngài hài lòng hơn hết là những đức tính thiêng liêng; điều này quan trọng hơn yếu tố giới tính.
* Przeciwnik dąży do dezorganizacji i zniszczenia (zob. NiP 10:6–7, 22–27) w szczególności rodzin — jak widzimy to w dzisiejszych czasach — poprzez aborcję, rozwód i małżeństwa osób tej samej płci.
* Kẻ nghịch thù tìm cách phá rối và hủy diệt tổ chức (xin xem GLGƯ 10:6–7, 22–27), nhất là gia đình như đã được cho thấy ngày hôm nay với tình trạng phá thai, ly dị, và hôn nhân đồng giới tính.
Wgląda na to, że stół potrafi zmienić płeć ciała.
Chiếc bàn của chúng tôi cũng có thể chuyển đổi cả giới tính nữa đấy.
Te przeżycia dużo mi powiedziały o mnie samym, płci przeciwnej i związkach.
Qua trải nghiệm ấy, tôi học thêm nhiều điều về bản thân, về tình yêu và người khác phái.
15 Podstawą niejednego małżeństwa jest zwykły pociąg fizyczny i powab płci.
15 Nhiều cuộc hôn nhân chỉ căn cứ trên các yếu tố vật chất và sự hấp dẫn thể xác.
Przedstawiciele obojga płci we wszystkich rejonach świata „dniem i nocą” wysławiają Jehowę (Objawienie 7:9, 10, 14, 15).
(Khải-huyền 7:9, 10, 14, 15) Cả nam lẫn nữ đều trông đợi có được “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời”, khi họ sẽ vui hưởng “sự sống thật”.
Wówczas w Stanach Zjednoczonych trzeba było dokonać zabiegu przed zmianą imienia i oznaczenia płci.
Cùng lúc đó ở Mỹ, bạn phải thực hiện phẫu thuật trước khi có thể thay đổi tên và giới tính.
Nie znaczy to bynajmniej, że nie możesz się obracać w towarzystwie przedstawicieli płci odmiennej.
Tuy nhiên, như vậy không có nghĩa là bạn không thể làm bạn với những người khác phái.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ płeć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.