plutocracia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plutocracia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plutocracia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ plutocracia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chế độ tài phiệt, giới tài phiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plutocracia

chế độ tài phiệt

(plutocracy)

giới tài phiệt

Xem thêm ví dụ

Por eso estamos viviendo en la era de la plutocracia mundial, pero hemos tardado en darnos cuenta.
Vì vậy chúng ta đang sống trong thời đại của giai cấp siêu giàu toàn cầu, nhưng chúng ta nhận ra nó quá muộn.
Pero si bien es bastante fácil ver cómo la globalización y la revolución tecnológica están creando esta plutocracia mundial, es mucho más difícil saber qué pensar al respecto.
Nhưng trong khi khá dễ dàng nhận ra cách mà toàn cầu hóa và cách mạng công nghệ tạo ra giới tài phiệt toàn cầu này, lại khó khăn hơn nhiều để biết nên suy nghĩ thế nào về hiện tượng này.
La plutocracia puede que sea una meritocracia, pero cada vez más uno tiene que nacer en el peldaño superior de la escalera para participar en esa carrera.
Tài phiệt có thể là một nhân tài, nhưng cùng với nó, bạn phải được sinh ra trên các bậc thang cao nhất để có thể tham gia vào cuộc đua này.
La tercer cosa, y esto es lo que más me preocupa, es el grado en que esas mismas fuerzas en gran medida positivas están guiando el aumento de la plutocracia mundial y también están vaciando a la clase media en las economías occidentales industrializadas.
Điều thứ ba khiến tôi lo lắng nhất, đó là việc những lực lượng tích cực song song việc làm gia tăng lớp tài phiệt toàn cầu cũng đồng thời vắt kiệt tầng lớp trung lưu trong nền kinh tế công nghiệp phương Tây.
Una de las cosas que me preocupa es la facilidad con lo que lo que podríamos llamar plutocracia meritocrática se vuelve plutocracia de amigos.
Một trong những điều làm tôi lo lắng là cái mà chúng ta gọi chế độ tài phiệt nhân tài có thể quá dễ dàng trở thành chế độ tài phiệt bè phái.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plutocracia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.