pobre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pobre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pobre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pobre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghèo, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pobre

nghèo

adjective (Quien no posee nada o prácticamente nada.)

Dicen que él era muy pobre en su juventud.
Người ta bảo khi còn trẻ ông ta rất nghèo.

khó

adjective

Aquel pobre viejo de cola amarilla sufrió una fatal indigestión.
Cô nàng khốn khổ tóc vàng hoe kia sắp bị bệnh khó tiêu.

Xem thêm ví dụ

Eso podría incluir recoger las ofrendas de ayuno, cuidar a los pobres y necesitados, cuidar el centro de reuniones y los jardines, servir de mensajero del obispo en las reuniones de la Iglesia y cumplir otras asignaciones que recibas del presidente del quórum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
En efecto, Jesús declaró “buenas nuevas a los pobres” (Lucas 4:18).
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
* Debéis visitar a los pobres y a los necesitados, DyC 44:6.
* Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6.
Al pobre hará justicia,
Trị vì nhờ chính nghĩa, công bình,
En ellas se profetiza lo siguiente sobre Jesús: “Librará al pobre que clama por ayuda, también al afligido y a cualquiera que no tiene ayudador.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
Entonces no tiene sentido reemplazar las enfermedades de un país pobre por las enfermedades de un país rico.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
" Los pobres son los primeros en sufrir, y también en ayudar ".
" Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. "
Es interesante su preocupación por el bienestar de los pobres.
Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị.
O las puertas del garaje que traen de San Diego en camiones para convertirlas en la nueva piel de vivienda emergentes en muchos de estos barrios pobres que rodean Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
O al pobre bastardo que arrancó la piedra de la tierra.
Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất.
“Y si repartiese todos mis bienes para dar de comer a los pobres, y si entregase mi cuerpo para ser quemado, y no tengo amor, de nada me sirve.
“Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi.
Tenemos que declarar ilegal toda esta violencia contra los pobres.
Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp.
No soy quien traiciona a esos pobres niños calvos que están muriendo.
Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương.
Pobres, prisioneros, hasta esclavos, podían ser libres.
Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do.
¿Puedo, pues, creer que si vos hubierais sido la señora de Chevreuse, el pobre Buckingham habría po-dido esperar?
Vậy tôi có thể tin rằng nếu bà là bà De Chevreuse thì chàng Buckingham khốn khổ có thể hy vọng chăng?
Su esqueleto estaba construido más ligeramente y menos robusto que el de Oviraptor , y mientras que la cresta de Oviraptor es desconocida debido a la pobre preservación del fósil, Rinchenia tenía una bien preservada, alta y desarrollada, como la del casuario, similar a un casco que incorporaba muchos huesos del cráneo que no lo están en la cresta de Oviraptor.
Bộ xương của nó nhẹ nhàng và kém bền hơn so với Oviraptor, và trong khi đỉnh của Oviraptor là không rõ ràng vì bảo tồn hóa thạch kém, Rinchenia có vỏ bọc được bảo quản tốt, được phát triển cao, kết hợp nhiều xương trong hộp sọ không có đỉnh ở Oviraptor.
Händel también realizó obras de beneficencia con organizaciones que asistían a músicos pobres y sus familias.
Ngoài ra, ông cũng đóng góp cho một tổ chức từ thiện trợ giúp những nhạc sĩ nghèo và gia đình của họ.
Los más vulnerables son los pobres y los sectores más desamparados de la sociedad, en particular las mujeres, los niños, los ancianos y los refugiados”.
Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”.
Un día... Daisy no le preguntó por qué vivir en una casa de estuco rosa merecía un «la pobre».
Daisy không hỏi vì sao sống trong một căn hộ màu hồng lại đáng “tội nghiệp thay,” nhưng cô cũng sẽ chẳng bận tâm làm gì.
El pobre Baskett solo ha cogido dos balones en los últimos tres partidos y ni uno la semana pasada.
Baskett tội nghiệp chỉ hai lần nhận được bóng trong ba trận vừa qua và tuần vừa rồi thì chẳng được gì hết.
Cuando mi hermano me los describió, me dijo que eran personas pobres pero que iban bien arreglados.
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
Los pobres en espíritu y de corazón sincero encuentran grandes tesoros de conocimiento aquí.
Những người có lòng khó khăn và chân thật sẽ tìm thấy kho báu vĩ đại của kiến thức ở đây.
Ese mismo modelo de comunicación sagrada y obra consagrada se puede aplicar en nuestras oraciones por el pobre y el necesitado, por el enfermo y el afligido, por familiares y amigos que estén teniendo dificultades, y por aquellos que no estén asistiendo a las reuniones de la Iglesia.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
Según parece, impelido por el consejo de Jesucristo a cierto hombre rico de que vendiera sus bienes e hiciera dádivas a los pobres, Valdo se aseguró de que su familia tuviera cubiertas las necesidades económicas y luego abandonó las riquezas para predicar el evangelio (Mateo 19:16-22).
Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm.
Alguien dijo que éramos súper pobres, y también somos súper poderosos.
Có người nói chúng tôi siêu nghèo, và cũng cực kì giàu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pobre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.