poblador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poblador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poblador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ poblador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cư dân, người ở, người dân, tá điền, tên thực dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poblador

cư dân

(inhabitant)

người ở

(inhabitant)

người dân

tá điền

tên thực dân

(colonist)

Xem thêm ví dụ

El folleto dice: “Cuenta la leyenda que los primeros pobladores polinesios pronunciaron estas palabras a su llegada cuando vieron que había cocoteros en la isla”.
Sách này nói: “Theo truyền thuyết thì những người định cư đầu tiên từ quần đảo Pô-li-nê-di thốt ra hai chữ này khi họ đến đảo và thấy có dừa mọc ở đó”.
En cuanto a las diferencias entre “residente forastero”, “poblador”, “extraño” y “extranjero”, véase la obra Perspicacia para comprender las Escrituras, volumen 1, páginas 902-904, y volumen 2, páginas 825-828, publicada por Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.
Muốn biết sự khác biệt giữa “khách kiều ngụ”, “người tạm trú”, “người khách lạ” và “người ngoại quốc”, xin xem sách “Thông hiểu Kinh-thánh” (Insight on the Scriptures), quyển I, trang 72-75, 849-851, do Hội Tháp Canh (Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.) xuất bản.
Durante muchas décadas, la tarea principal de los pobladores alemanes fue defender la frontera sudeste del Reino de Hungría.
Trong nhiều thập kỷ, nhiệm vụ chính của những người định cư Đức là phải bảo vệ biên giới phía đông nam của Vương quốc Hungary.
Los padres de José, Joseph Smith, padre, y Lucy Mack Smith, fomentaron la incorporación de esa cultura y el uso de objetos de esa manera en la familia, y los pobladores de Palmyra y Manchester, Nueva York, donde vivían los Smith antes de mudarse a Pennsylvania a fines de 1827, acudían a José para que les ayudara a encontrar objetos extraviados8.
Cha mẹ của Joseph, Joseph Smith Sr. và Lucy Mack Smith, khuyến khích gia đình noi theo văn hóa này và việc họ sử dụng đồ vật theo cách này, và dân làng ở Palmyra và Manchester, New York, nơi gia đình Smith sống, nhờ Joseph tìm đồ vật bị mất trước khi ông chuyển đi Pennsylvania vào cuối năm 1827.8
Según los arqueólogos, las evidencias sugieren que los pobladores locales fueron pagados por hacer el trabajo de la granja en lugar de trabajar como esclavos.
Theo các nhà khảo cổ, các bằng chứng cho thấy người dân địa phương đã được trả tiền để làm công việc đồng áng thay vì bị bắt làm nô lệ.
6 La consternación también se abatirá sobre los pobladores del litoral fenicio.
6 Dân cư vùng bờ biển Phê-ni-xi cũng bị mất tinh thần.
Con todo, los cristianos ejercerán cautela respecto a tal persona del mundo que no adora a Jehová, tal como lo harían los israelitas respecto a los pobladores forasteros incircuncisos.
* Thế nhưng tín đồ đấng Christ sẽ thận trọng đề phòng một người thế gian thể ấy, y không thờ phượng Đức Giê-hô-va, đúng như những người Y-sơ-ra-ên khi xưa đối đãi với những người khách ngoại bang không chịu cắt bì.
Anteriormente, en 685 a. C., los pobladores de Megara ya se habían establecido en Calcedón (el actual Kadıköy), en la costa anatolia, al otro lado del Bósforo.
Sớm hơn, vào năm 685 TCN, người Megara đã thành lập Chalcedon (ngày nay là Kadıköy) trên vùng bờ biển Anatolia, mé bên kia eo biển Bosporus.
Aunque muchos de los pobladores de Maycomb no están de acuerdo, Atticus acepta defender a Tom de la mejor manera posible.
Dù cho nhiều cư dân của Maycomb chống đối thế nào, ông Atticus vẫn đồng ý biện hộ cho Tom hết sức mình.
La original danza de las grullas impresionó tanto a los pobladores que crearon su propia danza, basándose en las posturas que adoptan dichas aves.
Điệu múa độc đáo của sếu gây ấn tượng cho dân địa phương đến nỗi họ đã nghĩ ra điệu múa bắt chước theo chúng.
Su grandiosa belleza natural y su fértil terreno han atraído desde siempre a los pobladores.
Từ lâu, vẻ đẹp tự nhiên và đất đai phì nhiêu của đảo này đã thu hút nhiều người đến đây sinh sống.
En cuanto a sus pobladores no se sabe nada sobre su composición étnica.
Về mặt nhân chủng học, không rõ về nhóm dân tộc của họ.
* De ser esto cierto, dicho nombre sería un ejemplo más de algo habitual entre los antiguos semitas: designar un lugar con el mismo nombre del dios de sus pobladores.
Nếu lời kết luận của ông là đúng thì tên vùng đất này là một trong số nhiều trường hợp mà người Xê-mít thời xưa dùng để cho biết về địa điểm và thần của vùng đất đó.
A muchos de sus actuales pobladores se les ha inculcado la doctrina antibíblica del tormento de fuego en el infierno.
Hầu hết những người sống ở đó ngày nay đã được dạy dỗ giáo lý lửa địa ngục không có trong Kinh Thánh.
Todos los pobladores lo conocen.
Tất cả dân làng đều biết ông ấy.
Los que vivían en la ciudad de Colosas, en la región centrooccidental de Asia Menor, se encaraban con la adoración de la diosa-madre y el espiritismo de los frigios nativos, la filosofía pagana de los pobladores griegos y el judaísmo de la colonia judía.
Những người sống ở Cô-lô-se, một thành phố tại miền trung Tây Tiểu Á, không khỏi gặp phải sự thờ phượng mẫu thần và thuật đồng bóng của những người bản xứ Phi-ri-gi, triết lý tà giáo của những người Hy Lạp đến đó lập nghiệp, và đạo Do Thái của kiều dân Do Thái.
Se registra que los trabajadores de Deir el-Medina estaban ausentes del trabajo en el año 3o, mes III Peret (invierno), los días 6, 9, 11, 12, 18, 21 y 24, por temor a los pobladores del desierto (los libios o Meshuesh) que vagaban impunemente por el Alto Egipto y Tebas.
Nó ghi lại rằng những người thợ Deir El-Medina đã phải nghỉ việc vào năm thứ 3 IIIrd Tháng Peret (tức là: mùa đông) ngày 6, 9, 11, 12, 18, 21 và 24 vì sợ "những cư dân sa mạc" (tức là người Libya hoặc Meshwesh), những người rõ ràng là đã băng qua Thượng Ai Cập và Thebes một cách tự do Đây chỉ là một phần trong dòng người Libya đông đảo đã tràn vào khu vực phía Tây châu thổ sông Nile ở Hạ Ai Cập vào thời gian này.
Es más, muchos pobladores de las islas melanesias sienten cariño —en lugar de miedo— por estos seres supuestamente benevolentes.
Vì vậy, dân đảo này không sợ nhưng yêu mến những thần mà họ cho là “thánh thiện”.
Las ciudades de refugio se establecieron “para los hijos de Israel y para el residente forastero y para el poblador en medio de ellos”.
Thành ẩn náu được thành lập “cho dân Y-sơ-ra-ên, luôn cho khách ngoại-bang và kẻ nào kiều-ngụ ở trong dân đó” (Dân-số Ký 35:15).
Solo los pobladores podían ser cabildantes.
Dân tộc Thổ có thể chỉ dân tộc Tày.
¿Por qué habitaban sus pobladores en viviendas excavadas en la roca?
Tại sao dân vùng ấy sống trong những chỗ ở đục trong đá?
Estas palabras no se cumplirían en el terreno, sino en sus pobladores.
(Ê-sai 35:10) Như vậy, câu này nói về người chứ không phải đất.
Los testigos de Jehová se afanan por llevar las buenas nuevas del Reino incluso a los pobladores del corazón de Camerún, que habitan en las aldeas escondidas en las profundidades de la selva.
Nhân-chứng Giê-hô-va cố gắng chia sẻ tin mừng Nước Trời với những người khác ngay cả ở sâu trong nội địa xứ Cameroon, trong những làng mạc hẻo lánh nơi rừng sâu.
El jurado en el juicio a Tom Robinson eran pobres granjeros blancos que lo condenaron a pesar de la amplia evidencia que apoyaba su inocencia, mientras que los pobladores blancos más educados y moderados del pueblo apoyaron la decisión del jurado.
Phiên toà xử Tom Robinson có bồi thẩm đoàn là các nông dân da trắng, họ đã kết tội anh dù cho các bằng chứng rõ ràng là anh vô tội, và nhiều người dân da trắng có học thức và ôn hòa khác cũng ủng hộ phán quyết đó.
Llevar las buenas nuevas a los miles de millones de pobladores del planeta no es una tarea fácil.
Đem tin mừng đến cho hàng tỷ người trên đất không phải là chuyện dễ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poblador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.