początek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ początek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ początek trong Tiếng Ba Lan.

Từ początek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhất, bắt đầu, ci nguồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ początek

nhất

adjective

Ta młoda para od początku budowała wspólne życie na najlepszym fundamencie.
Chắc hẳn cặp vợ chồng trẻ này đã xây dựng gia đình trên một nền tảng tốt nhất.

bắt đầu

verb

Jak było na początku, teraz i zawsze i na wieki wieków.
Ngay khi bắt đầu, bây giờ mãi mãi về sau.

ci nguồn

noun

Xem thêm ví dụ

Na początku stycznia 1944 roku Ferdinanda nagle przeniesiono do obozu koncentracyjnego w Vught w Holandii.
Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan.
Na początku nie myślałem zbyt jasno.
Lúc đầu tôi chưa suy nghĩ thấu đáo.
Takie bowiem jest orędzie, które słyszeliście od początku: że mamy się nawzajem miłować; nie jak Kain, który pochodził od złego i zabił swego brata” (1 Jana 3:10-12).
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Wspomniane na początku tego artykułu małżeństwo misjonarzy znalazło zadowalające odpowiedzi na powyższe pytania — i tobie również może się to udać.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
Pamiętacie drugie z pytań, które zadałem na początku: Jak wykorzystać tę wiedzę żeby zredukować szkodliwość organizmów?
Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn?
Ale oto w początkach XX w. rzeczy komplikują się jeszcze bardziej.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
Z początku nie wierzyłam... ale udało ci się.
Lúc đầu em đã nghĩ là anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc.
Wspominając początki swojej służby misjonarskiej, pewien brat opowiada: „Byliśmy młodzi, niedoświadczeni i tęskniliśmy za domem.
Nhớ lại thời gian đầu làm giáo sĩ, một anh kể: “Lúc đó chúng tôi còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và nhớ nhà.
Ten duży statek, był dowodzony przez Zheng He na początku XV w., w czasie Morze Południowochińskie i Wschodniochińskie oraz Ocean Indyjski aż do Afryki Wschodniej.
Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó
Nasz Zbawiciel, Jezus Chrystus, który widzi wszystko od początku do końca, znał bardzo dobrze drogę, którą miał podążyć do Getsemane i na Golgotę, kiedy głosił następujące słowa: „Żaden, który przyłoży rękę do pługa i ogląda się wstecz, nie nadaje się do Królestwa Bożego” (Ew. Łukasza 9:62).
Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).
Doszło do ożywionej dyskusji. Przeprosił za to, że na początku był tak nieuprzejmy, tłumacząc swe zachowanie nawałem zajęć.
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
Na początku, kiedy jego siostra przybyła, Gregor ustawił się w szczególnie brudne rogu, aby z tej pozycji zrobić coś z protestu.
Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một.
Apostoł Jan napisał, że „Słowo”, jak opisał Jezusa, „było na początku u Boga.
Sứ Đồ Giăng đã viết rằng Chúa Giê Su, là Đấng ông gọi là “Ngôi Lời,” “Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở cùng Đức Chúa Trời.
Jego rodzice mieszkali tam na początku, ale teraz ani oni, ani ich dzieci nie mają do niego wstępu.
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.
Dopiero na przełomie XIX wieku zaczęliśmy dostrzegać prawdę, najpierw dzięki publikacji Jamesa Huttona "Teoria Ziemi", gdzie odkrył że Ziemia nie ujawnia śladów początków ani perspektyw końca, a później, z wydrukiem mapy Brytanii Williama Smitha, pierwszej mapy geologicznej o skali kraju, dając nam po raz pierwszy prognostyczny wgląd w to, gdzie mogą wystąpić dane typy skał.
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
W ten sposób dali początek jego wizytom w świątyni, do której potem wiernie przychodził aż do śmierci.
Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ.
10 grudnia 2010 roku na oficjalnej stronie Electronic Arts zamieszczono zarys fabuły Mass Effect 3, który jednak został usunięty celem oficjalnego ogłoszenia go kilka dni później podczas gali rozdania Spike Video Game Awards: Początek gry Mass Effect 3 rozgrywa się na Ziemi.
Ngày 10 tháng 12 năm 2010, Electronic Arts đã đăng tải bản tóm tắt chính thức của Mass Effect 3 trên trang web của họ, mặc dù danh sách này sau đó được loại bỏ trong khi chờ đợi một thông báo chính thức tại Spike Video Game Awards 2010 .
Do nauczycieli: Rozpoczynając dyskusję, korzystaj z pytań na początku podrozdziału i odsyłaj członków klasy lub członków rodziny do tekstu po więcej informacji.
Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết.
Prezydent Joseph Fielding Smith oświadczył: „Nie jest to jedynie kwestia chrztu za zmarłych, ale także pieczętowania rodziców, a także dzieci do rodziców tak, aby miał miejsce ‘cały i kompletny, i doskonały związek, i zespojenie dyspensacji, i kluczy, i mocy, i chwał’ od początku do końca czasów.
Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc.
Więc to wszystko było od początku sfałszowane?
Vậy tụi nó dựng chuyện từ đầu rồi à?
Od początku, do końca...
Từ đời đời cho tới đời đời.
Dwa ossuaria Kajfaszów mogą pochodzić nawet z początku stulecia”.
Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”.
Mat. 10:32, 33). Pierwsi lojalni naśladowcy Jezusa trwali przy tym, co słyszeli o Synu Bożym „od początku” swego chrześcijańskiego biegu życia.
Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài.
Na początku sądziliśmy, że to niemożliwe.
Và chúng tôi đã từng cho rằng đó là nhiệm vụ bất khả thi.
Na początek.
Trước tiên là vậy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ początek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.