początkowo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ początkowo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ początkowo trong Tiếng Ba Lan.
Từ początkowo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đầu tiên, ban đầu, lúc đầu, thoạt tiên, trước hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ początkowo
đầu tiên(primarily) |
ban đầu(at the beginning) |
lúc đầu(initially) |
thoạt tiên(at first) |
trước hết(first) |
Xem thêm ví dụ
Przezwyciężyć początkowe zmieszanie. Vượt qua sự vụng về của xã hội ban đầu. |
Początkowo zlecono nam odwiedzanie zborów w obwodzie obejmującym teren stolicy, jednak trwało to krótko, gdyż Floriano znów ciężko zachorował. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
Głosiciele mający początkowo obawy przed zachodzeniem do ludzi interesu po kilku próbach przekonali się, że jest to ciekawa i owocna służba. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
„Początkowo wyglądało na to, że wrogowie faktycznie odnieśli wielkie zwycięstwo” — przyznała Isabel Wainwright. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
Początkowo mała Organizacja Dzieci wzrastała, aż stała się częścią Kościoła wszędzie, na całym świecie. Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới. |
Początkowo Bóg nie wyjawiał dokładnie, jak naprawi szkody wyrządzone przez Szatana. Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra. |
W początkowych latach chemii organicznej chemicy rozumieli, że cząsteczki zrobione są z atomów połączonych wiązaniami chemicznymi. Trong buổi đầu của hóa học hữu cơ, các nhà hóa học hiểu rằng phân tử được cấu tạo từ các nguyên tử được kết nối thông qua các liên kết hóa học. |
W sobotę w czasie początkowej pieśni i modlitwy nie potrafiliśmy zapanować nad wzruszeniem. Khi hát bài hát mở đầu và nghe lời cầu nguyện bắt đầu, niềm vui của chúng tôi như vỡ òa. |
YR: Tak, chcę wystartować z początkową prędkością. - Đúng thế, mục tiêu cuối cùng là để cất cánh, nhưng với tốc độ ban đầu. |
* W jakich sytuacjach zwróciliście się do Boga o siłę, będąc początkowo kuszonymi, by zwrócić się do innych źródeł? * Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác? |
Początkowo zdefiniowana była tylko dla lokalnych trzęsień ziemi w Kalifornii. Đầu tiên nó được sử dụng để sắp xếp các số đo về cơn động đất địa phương tại California. |
W początkowych latach życia Joela pediatrzy często nam mówili: „Joel potrzebuje dużo miłości”. Trong những năm đầu đời của Joel, bác sĩ khoa nhi thường nói với chúng tôi: “Cháu cần được yêu thương nhiều”. |
Northern Air Cargo zostały założone w 1956 przez Bobby'ego Sholton'a i Morrie Carlson i początkowo obsługiwały loty czarterowe. Northern Air Cargo được Bobby Sholton và Morrie Carlson thành lập và bắt đầu hoạt động từ năm1956 và là hãng hàng không chở hàng hóa đầu tiên của tiểu bang Alaska có các tuyến đường cố định. |
To, co początkowo było tłem, staje się hałaśliwe i przeszkadza w rozmowie. Nhạc nền lúc ban đầu có thể mở lớn hơn và khiến khó trò chuyện. |
Producenci Ric Wake, Rhett Lwarence i Narada Michael Warden wybrali tylko 6 z 20 piosenek autorstwa Carey i Marguliesa do początkowej wersji albumu. Họ bao gồm Rhett Lawrence, Ric Wake, Narada Michael Walden, và chỉ có 6 trên tổng số gần 20 bài hát của Carey và Margulies sáng tác được đưa vào album. |
Dlatego to, co On robi, oraz powody, dla których czeka, żeby podjąć jakieś działania, początkowo mogą wydawać się nam niezrozumiałe. Vì vậy, có lẽ lúc đầu chúng ta thấy kỳ lạ trước cách ngài hành động cũng như lý do ngài chờ đợi và chưa hành động. |
Nawet jeśli początkowo czytanie Biblii i studium osobiste nie sprawiają nam przyjemności, to gdy okażemy wytrwałość, wiedza ‛stanie się miła naszej duszy’, tak iż będziemy wyczekiwać każdego następnego studium (Przysłów 2:10, 11). Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11. |
Początkowo chodził na zebrania sam, ale po kilku tygodniach mama przestała się opierać. Sau vài tuần cha đi nhóm họp một mình, mẹ ngừng chống cự lại việc đi nhóm họp. |
„Początkowo drzewka tego (...) nie darzono szczególnymi względami. “Trước đó, cây thông... không được ưa chuộng cho lắm. |
Biblia wyraźnie mówi, że początkowo Bóg wcale nie chciał, żeby ludzie umierali. Kinh-thánh cho thấy rõ rằng ý định nguyên thủy của Đức Chúa Trời không phải để cho loài người chết. |
Nic dziwnego, że Jehowa właśnie im powierzył opiekę nad swym Synem w początkowym okresie jego ziemskiego życia. Vì thế, không lạ gì khi Đức Giê-hô-va chọn họ để chăm sóc Con Ngài trong giai đoạn đầu Chúa Giê-su sống trên đất. |
4 W I wieku n.e. niektórzy początkowo dobrze zareagowali na nauki Jezusa, ale później niestety przestali chodzić w prawdzie. 4 Vào thế kỷ thứ nhất, một số người lúc đầu hưởng ứng những dạy dỗ của Chúa Giê-su đã không còn bước theo chân lý. |
Jako członkowie przywróconego Kościoła Pana cieszymy się zarówno błogosławieństwem początkowego oczyszczenia z grzechu, które towarzyszy obrzędowi chrztu, jak i z możliwości ciągłego oczyszczania z grzechu, którą zapewnia nam towarzystwo i moc Ducha Świętego — czyli trzeciego członka Boskiej Trójcy. Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn. |
Początkowo „wybuchło głośne niezadowolenie tych wiernych, którzy używali języka greckiego, przeciwko tym, którzy mówili po hebrajsku. Trước đó có những người Do-thái nói tiếng Hy-lạp đã “phàn-nàn nghịch cùng người Hê-bơ-rơ, vì những người góa-bụa của họ bị bỏ-bê trong sự cấp-phát hằng ngày”, về thực phẩm (Công-vụ các Sứ-đồ 6:1). |
Dzięki temu będziesz mógł zająć miejsce przed początkową pieśnią i modlitwą oraz właściwie nastawić umysł na odbieranie przekazywanych pouczeń. Điều đó giúp bạn có thể ổn định chỗ ngồi trước bài hát mở đầu và sẽ giúp đầu óc thoải mái để tiếp nhận sự dạy dỗ được trình bày. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ początkowo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.